THÔNG TIN HỒ SƠ

Số quyết định:21/2023/QĐ-UBND

Địa bàn:Thành phố Nha Trang

Thời điểm:10/10/2023


Thông tin hồ sơ chi tiết

STT Địa bàn Loại đất Tên đường phố Loại đường Điểm đầu Điểm cuối Hệ số VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
7.5 Đất ở tại nông thôn Từ ngã ba chợ Chiều đến hết Khu du lịch giải trí Sông Lô 1 0,9 2.160.000 1.080.000 648.000
7.4 Đất ở tại nông thôn Từ đường vào Trại giam Công an tỉnh đến giáp ngã ba chợ Chiều 1 0,8 1.920.000 960.000 576.000
7.3 Đất ở tại nông thôn Từ nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) đến đường vào Trại giam Công an tỉnh 1 0,9 2.160.000 1.080.000 648.000
7.2 Đất ở tại nông thôn Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) 1 1,1 2.640.000 1.320.000 792.000
7.1 Đất ở tại nông thôn Từ Nam cầu Bình Tân đến hết Khu dân cư Hòn Rớ 1 1 1,4 3.360.000 1.680.000 1.008.000
7 Đất ở tại nông thôn Đại lộ Nguyễn Tất Thành
6.1 Đất ở tại nông thôn Từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Vĩnh Hòa 1 1 2.400.000 1.200.000 720.000
6 Đất ở tại nông thôn Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương)
5.2 Đất ở tại nông thôn Từ Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) 1 1 2.400.000 1.200.000 720.000
5.1 Đất ở tại nông thôn Từ giáp ranh phường Vĩnh Hòa đến Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang 1 0,9 2.160.000 1.080.000 648.000
7.6 Đất ở tại nông thôn Từ sau Khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông 2 0,9 1.080.000 540.000 324.000
5 Đất ở tại nông thôn Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)
3.2 Đất ở tại nông thôn Từ cầu Dứa đến cầu Ông Bộ 1 2,15 5.160.000 2.580.000 1.548.000
3.1 Đất ở tại nông thôn Từ chắn đường sắt đến cầu Dứa 1 3,6 8.640.000 4.320.000 2.592.000
3 Đất ở tại nông thôn Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang
2.3 Đất ở tại nông thôn Đoạn tiếp theo đến giáp thị xã Ninh Hòa 2 0,9 1.080.000 540.000 324.000
2.2 Đất ở tại nông thôn Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Văn Đồng với Quốc lộ 1A 1 0,9 2.160.000 1.080.000 648.000
2.1 Đất ở tại nông thôn Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận 1 0,7 1.680.000 840.000 504.000
2 Đất ở tại nông thôn Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương
1.2 Đất ở tại nông thôn Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì 1 1,05 2.520.000 1.260.000 756.000
1.1 Đất ở tại nông thôn Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào thôn Đắc Lộc 1 0,8 1.920.000 960.000 576.000
1 Đất ở tại nông thôn Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương
4 Đất ở tại nông thôn Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) 1 1,05 2.520.000 1.260.000 756.000
8 Đất ở tại nông thôn Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh 1 2,15 5.160.000 2.580.000 1.548.000