THÔNG TIN HỒ SƠ
Số quyết định:21/2023/QĐ-UBND
Địa bàn:Huyện Diên Khánh
Thời điểm:10/10/2023
Thông tin hồ sơ chi tiết
STT | Địa bàn | Loại đất | Tên đường phố | Loại đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Hệ số | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Đất ở tại nông thôn | Đường số 6, 9 (QH rộng 14m) | 2 | 0,3 | 360.000 | 180.000 | 108.000 | |||||
1 | Đất ở tại nông thôn | Đường số 7 (QH rộng 16m) | 2 | 0,3 | 360.000 | 180.000 | 108.000 | |||||
VIII | Đất ở tại nông thôn | Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương lộ 39) | ||||||||||
6 | Đất ở tại nông thôn | Những đoạn còn lại của Hương lộ 39 (áp dụng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn) | ||||||||||
5 | Đất ở tại nông thôn | Đoạn từ cầu Diên Lâm (cầu Phú Cốc) theo Hương lộ 39B đến Trạm Thủy văn (thôn Thượng) | 2 | 0,4 | 480.000 | 240.000 | 144.000 | |||||
4 | Đất ở tại nông thôn | Đoạn từ ngã ba An Định giáp đường Thành Hồ, xã Diên Phước đến cầu Diên Lâm | 2 | 0,5 | 600.000 | 300.000 | 180.000 | |||||
3 | Đất ở tại nông thôn | Đoạn từ ngã tư (Bốt Bà Lá) đến hết cây xăng gã-đối diện thửa số 320 tờ số 4 | 2 | 0,9 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 | |||||
2 | Đất ở tại nông thôn | Đoạn từ Quốc lộ 27C đến ngã tư Bốt Bà Lá -Tỉnh lộ 2, qua xã Diên Phước và Diên Hòa | 2 | 0,9 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 | |||||
1 | Đất ở tại nông thôn | Đoạn từ giáp xã Diên Lộc đến Quốc lộ 27C | 2 | 0,6 | 720.000 | 360.000 | 216.000 | |||||
VII | Đất ở tại nông thôn | HƯƠNG LỘ 39 | ||||||||||
8 | Đất ở tại nông thôn | Đường núi Chín Khúc từ Vĩnh Trung qua Suối Đổ Diên Toàn | 3 | 0,7 | 420.000 | 210.000 | 126.000 | |||||
7 | Đất ở tại nông thôn | Đường Chu Văn An (đoạn qua xã Diên Toàn) | 2 | 0,8 | 960.000 | 480.000 | 288.000 | |||||
6 | Đất ở tại nông thôn | Đường Chu Văn An (đoạn từ sân vận động Diên Khánh đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh)) | 2 | 1,3 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 | |||||
5 | Đất ở tại nông thôn | Từ nhà bà Ân (bên phải) và từ kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) đến tiếp giáp Trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối | 2 | 0,7 | 840.000 | 420.000 | 252.000 | |||||
4 | Đất ở tại nông thôn | Đường kè sông Đồng Đen | 2 | 1 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | |||||
3 | Đất ở tại nông thôn | Từ Quốc lộ 1A qua sân phơi xã Diên Thạnh đến Tỉnh lộ 2 | 2 | 0,9 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 | |||||
2 | Đất ở tại nông thôn | Từ tiếp giáp đường 23/10 đến hết chợ Diên An (bên phải) và kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) | 2 | 1,3 | 1.560.000 | 780.000 | 468.000 | |||||
1 | Đất ở tại nông thôn | Tuyến đường Nha Trang Diên Khánh từ xã Diên An qua Diên Toàn đến Diên Thạnh (đường Võ Nguyên Giáp) | 1 | 0,6 | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 | |||||
VI | Đất ở tại nông thôn | MỘT SỐ ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRONG HUYỆN | ||||||||||
3 | Đất ở tại nông thôn | Đường số 8 (QH rộng 9,5m) | 3 | 0,4 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | |||||
IX | Đất ở tại nông thôn | Đường D6 (kết nối từ Tỉnh lộ 2 đến đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Quốc lộ 27C)) | 2 | 0,6 | 720.000 | 360.000 | 216.000 |