THÔNG TIN HỒ SƠ

Số quyết định:Số 09

Thời gian áp dụng: 11/12/2019

Mô tả: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE


Thông tin hồ sơ chi tiết

Nhóm 2:Giá dịch vụ ngày giường điều trị

STT STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Đơn giá Ghi chú
1 Bệnh viện hạng đặc biệt
2 1.1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ĨCƯ)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 782.000
3 1.2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 458.000
4 1.3 Ngày giường bệnh Nôi khoa:
5 1.3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ưng thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu ho á, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 242.200
6 1.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 219.700
7 1.3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 185.100
8 1.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
9 1.4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật ỉoại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 336.700
10 1.4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 300.500
11 1.4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 260.900
12 1.4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật ỉoại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 234.800
13 1.5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
14 1.6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày gỉường củà các khoa và loại phòng tương ứng.
15 Bệnh viện hạng I
16 2.1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ĨCƯ)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 705.000
17 2.2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 427.000
18 2.3 Ngày giường bệnh Nôi khoa:
19 2.3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ưng thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu ho á, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 226.500
20 2.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 203.600
21 2.3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 171.400
22 2.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
23 2.4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật ỉoại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 303.800
24 2.4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 276.500
25 2.4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 241.700
26 2.4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật ỉoại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 216.500
27 2.5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
28 2.6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày gỉường củà các khoa và loại phòng tương ứng.
29 Bệnh viện hạng II
30 3.1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ĨCƯ)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc 602.000
31 3.2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 325.000
32 3.3 Ngày giường bệnh Nôi khoa:
33 3.3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ưng thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu ho á, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 187.100
34 3.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 160.000
35 3.3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 130.600
36 3.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
37 3.4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật ỉoại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 256.300
38 3.4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 223.800
39 3.4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 199.200
40 3.4.5 Loại 4: Sau các phẫu thuật ỉoại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 170.800
41 3.5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
42 3.6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày gỉường củà các khoa và loại phòng tương ứng.
43 Bệnh viện hạng III
44 4.1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ĨCƯ)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
45 4.2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 282.000
46 4.3 Ngày giường bệnh Nôi khoa:
47 4.3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ưng thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu ho á, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 171.100
48 4.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 149.100
49 4.3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 121.100
50 4.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
51 4.4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật ỉoại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
52 4.4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 198.300
53 4.4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 175.600
54 4.4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật ỉoại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 148.600
55 4.5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
56 4.6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày gỉường củà các khoa và loại phòng tương ứng.
57 Bệnh viện hạng V
58 5.1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ĨCƯ)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc
59 5.2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 251.500
60 5.3 Ngày giường bệnh Nôi khoa:
61 5.3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ưng thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu ho á, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 152.700
62 5.3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 132.700
63 5.3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng 112.000
64 5.4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
65 5.4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật ỉoại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
66 5.4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 178.300
67 5.4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 155.300
68 5.4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật ỉoại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 134.700
69 5.5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000
70 5.6 Ngày giường bệnh ban ngày Được tính bằng 0,3 lần giá ngày gỉường củà các khoa và loại phòng tương ứng.
STT STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Đơn giá Ghi chú
71 Mã dịch vụ (không có bỏ trống Tên dịch vụ Ghi chú
STT STT TT37 Mã dịch vụ Tên dịch vụ Đơn giá Ghi chú
72 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700
73 Bệnh viện hạng I 38.700
74 Bệnh viện hạng n 34.500
75 Bệnh viện hạng III 30.500
76 Bệnh viện hạng IV 27.500
77 Trạm y tế xã 27.500
78 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000
79 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
80 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000
81 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không ke xét nghiệm, X-quang) 450.000
82
83
84
85
86
87
88
89 Mã dịch vụ (không có bỏ trống Tên dịch vụ Ghi chú
90 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
91 Siêu âm
92 04C1.1.3 Siêu âm 43.900
93 03C4.1.3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 76.200
94 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181.000
95 03C4.1.1 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 222.000
96 03C4.1.6 Siêu âm Doppỉer màu tim + cản âm 257.000
97 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000
98 04C1.1.4 Siêu âm Doppỉer màu tim 4 D (3D REAL TIME) 457.000 Chỉ áp dụng trong trường họp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
99 04C1.1.5 Siêu âm Doppỉer màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 805.000
100 04C1.1.6 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.998.000 Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
101 Chụp X-qnang thường
102 Chụp x~quang phim < 24x30 cm (1 tư thế) 50.200 Áp dụng cho 01 vị trí
103 Chụp X-quang phim < 24x30 cm (2 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
104 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) 56.200 Áp dụng cho 01 vị trí
105 Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) 69.200 Áp dụng cho 01 vị trí
106 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 13.100
107 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephaỉometric, cắt lớp lồi cầu) 64.200
108 03C4.2.1.7 Chụp Angiographỵ mắt 214.000
109 04C1.2.5.33 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 101.000
110 04C1.2.5.34 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 116.000
111 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 156.000
112 03C4.2.5.10 ■ Chụp mật qua Kehr 240.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
113 04C1.2.5.30 Chụp hệ tiết niệu cỏ tiêm thuốc cản quang (UIV) 539.000
114 04CÌ.2.5.31 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (ƯPR) cỏ tiêm thuốc cản quang 529.000
115 03C4.2.5.11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 206.000
116 04C1.2.6.36 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 371.000
117 03C4.2.5.12 Chụp X “ quang vú định vị kim dây 386.000 Chưa bao gồm kim định vị.
118 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000
119 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200
120 04C1.2.Ố.37 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 401.000
121 Chụp X-quang số hóa
122 04C1.2.6.51 Chụp X-quang số hỏa 1 phim 65.400 Áp dụng cho 01 vị trí
123 04C1.2.6.52 Chụp X-quang sổ hỏa 2 phim 97.200 Áp dụng cho 01 vị trí
124 04C1.2.6.53 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122.000 Áp dụng cho 01 vị trí
125 Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 18.900
126 04C1.2.6.54 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411.000
127 04C1.2.6.55 Chụp hệ tiết niệu cỏ tiêm thuốc cản quang (UĨV) số hóa 609.000
128 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 564.000
129 04C1.2.6.57 Chụp thực quản có uổng thuốc cản quang số hóa 224.000
130 04C1.2.6.58 Chụp dạ dày-tá tràng có uổng thuốc cản quang số hóa 224.000
131 04C1.2.6.59 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 264.000
132 04C1.2.6.60 Chụp tủy sổng có thuốc cản quang số hóa 521.000
133 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 944.000
134 Chụp X-quang số hóa đưòng dò, các tuyến cỏ bơm thuốc cản quang trực tiếp 386.000 Chua bao gồm ổng thông, kim chọc chuyên dụng.
135 Chụp cắt ỉớp vi tính, chụp mạch, cộng hương từ
136 04C1.2.6.41 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 522.000
137 04C1.2.6,42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 632.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
138 04C1.2.6.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.701.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
139 04C 1.2.63 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không cỏ thuốc cản quang 1.446.000
140 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy -128 dãy có thuổc cản quang 3.451.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
141 Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy -128 dãy không có thuốc cản quang 3.128.000
142 04C1.2.6.64 Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang 2.985.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
143 Chụp CT Scanner tù' 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang 2.731.000
144 Chụp CT Scanner toàn thân tù' 256 dãy cỏ thuốc cản quang 6.673.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
145 Chụp CT Scanner toàn thân tù' 256 dãy không thuốc cản quang 6.637.000
146 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang
147 04C1.2.6.62 Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị 20.539.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang z z
148 04C1.2.6.43 Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) 5.598.000
149 04CI.2.6.44 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA 5.916.000
150 04C 1.2.6.45 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bầm sinh, động mạch vành) dưới DSA 6.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ ỉ ấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).
151 04C1.2.Ố.46 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA 9.066.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nứt mạch, các vi ổng thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.
152 Chụp vả can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm 7.816.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nứt mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.
153 04C1.2.6.48 Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA 9.666.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đễ can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây đẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
154 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA 9.116.000 Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng đễ can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.
155 04C 1.2.6.50 Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong ỉờng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. 2.103.000 Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
156 Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner 1.183.000 Chưa bao gồm ổng dẫn lưu.
157 04C1.2.6.50 Dan lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đưòng mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA 3.616.000 Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ổng thông, rọ lấy dị vật.
158 03C2.1.56 Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner 1.735.000 Chưa bao gồm đổt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
159 03C2.1.57 Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm 1.235.000 Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.
160 04C1.2.6.49 Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xưong...) 3.116.000 Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gằy tẳc.
161 03C4.2.5.2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang 2.214.000
162 03C4.2.5.1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang 1.311.000
163 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô 8.665.000
164 Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ -chức năng 3.165.000
165 Một số kỹ thuật khác
166 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 Bằng phương pháp DEXA
167 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 Bằng phương pháp DEXA
168 Đo mật độ xương 21.400 Bằng phương pháp siêu âm
169 CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH vụ NỘI SOI
170 Bơm rửa khoang màng phổi 216.000
171 03C1.51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài CO' thể) 467.000
172 Bom streptokinase vào khoang màng phổi 1.016.000
173 04C2.108 Cấp cứu ngùng tuần hoàn 479.000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều
174 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
175 Chăm sóc đa cho người bệnh dị ứng thuốc nặng 158.000 Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyeỉl, Steven Johnson.
176 04C2.69 Chọc dò màng bụng hoặc màng phoi 137.000
177 04C2.112 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176.000
178 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000
179 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000
180 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000
181 03C1.74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 177.000 Áp dụng với hường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.
182 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 Chưa bao gồm kim chọc dò.
183 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 166.000
184 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 221.000
185 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000
186 04C2.121 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152.000
187 04C2.122 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 732.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.
188 04C2.68 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110.000
189 04C2.111 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 151.000
190 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.
191 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000 Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
192 Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) 2.360.000
193 04C2.98 Dần lưu mảng phổi tối Chiểu 596.000
194 Dan lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 678.000 / -
195 Dan lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tỉnh 1.199.000
196 03C1.58 Đặt catheter động mạch quay 546.000
197 03C1.59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1.367.000
198 03C1.57 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653.000
199 04C2.104 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1.126.000
200 04C2.103 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1.126.000 Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.
201 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6.811.000
202 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000
203 Đặt sonde dạ dày 90.100
204 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Chưa bao gồm Sonde JJ.
205 03CL32 Đặt stent thực quản qua nội soi 1.144.000 Chưa bao gồm stent.
206 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sồng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim 3.035.000 Chưa bao gồm bộ dụng cự điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.
207 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2.025.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.
208 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio 1.925.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.
209 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 196.000 Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.
210 03C1.56 Hấp thụ phân tử liên tục đỉềư trị suy gan cấp nặng 2.321.000 Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.
211 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm Hên tục 185.000
212 Hút dịch khớp 114.000
213 Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm 125.000
214 Hút đờm 11.100
215 04C2.119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 944.000 Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guỉde wừe.
216 04C2.79 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 562.000
217 0402,78 Lọc màng bụng liên tục 24 giò’ bằng máy (thầm phân phúc mạc) 964.000
218 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.
219 0301,72 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1.636.000 Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch aỉbumin.
220 0402.99 Mở khí quản 719.000
221 0402.120 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 373.000
222 Nghiêm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản 94.900
223 0301.39 Nội soi lồng ngực 974.000
224 Nội soi mảng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất 5.010.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
225 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5.788.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
226 0301.45 Niệu dòng đồ 59.800
227 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thỉết 1.761.000
228 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1.461.000
229 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3.261.000
230 0402.96 Nội soi phế quản ổng mềm gây tê 753.000
231 0402.116 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1.133.000
232 0402.117 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.584.000
233 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần 2.844.000
234 0402,88 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết 433.000 Đã bao gồm chi phí Test HP
235 Nội soi dạ đày làm Cỉo test 294.000
236 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 244.000
237 0402.90 Nội soi đạị trực tràng ống mềm có sinh thiết 408.000
238 0402,89 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sình thiết 305.000
239 0402.92 Nội soi trực trảng có sinh thiết 291.000
240 04C2.91 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 189.000
241 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000 Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (cỉip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)
242 03C4.2.4.2 Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 2.678.000 Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.
243 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000
244 04C2.86 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982.000
245 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000
246 Nội soi siêu âm chẩn đoán 1.164.000
247 Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ồ bụng bằng kim nhỏ 2.897.000
248 03 c 1.40 Nội soi tiết niệu có gây mê 849.000
249 04C2.101 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 925.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
250 04C2.94 Nội soi bàng quang có sinh thiết 649.000
251 04C2.93 Nội soi bàng quang không sinh thiểt 525.000
252 04C2.1Ĩ8 Nội soi bàng quang điều trị đái dưõng chấp 694.000
253 04C2.95 Nội soi bàng quang và găp dị vật hoặc ỉấy máu cục 893.000
254 Nổi thông động - tĩnh mạch cỏ dịch chuyển mạch 1.351.000
255 Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1.371.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
256 Nối thông động” tĩnh mạch 1.151.000
257 04C2.74 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241.000
258 03C1.31 Nong thực quản qua nội soi 2.277.000
259 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 Chưa bao gồm hóa chẩt.
260 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000
261 03C1.54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 589.000
262 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 Đã bao gồm thuốc gây mê
263 03C1.55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 831.000
264 Rút máu để điều trị 236.000
265 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 178.000
266 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 597.000 Chưa bao gồm ống thông.
267 Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong 0 bụng 558.000
268 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.
269 04C2.80 Sinh thiết da hoặc niêm mạc 126.000
270 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm 1.002.000
271 Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 828.000
272 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 1.900.000
273 Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lóp vi tính 1.700.000
274 04C2.81 Sình thỉết hạch hoặc u 262.000
275 04C2.110 Sinh thiết mảng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1.104.000
276 04C2.83 Sinh thiểt màng phổi 431.000
277 Sinh thiết móng 311.000
278 04C2.84 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 609.000
279 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 Chưa bao gồm kim sinh thiết.
280 04C2.113 Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết 1.372.000 Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.
281 Sình thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000
282 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000
283 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic 1.560.000
284 03C1.30 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 645.000 Chưa bao gồm thuốc cản quang.
285 03C1.28 Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu 576.000 Chưa bao gổm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.
286 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000
287 03C1.23 Soi màng phổi 440.000
288 03C1.67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 885.000
289 03C1.27 Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp 748.000
290 03C1.26 Soi ruột non 639.000
291 03C1.24 Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun 427.000 Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.
292 03C1.29 Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ 243.000
293 03C1.62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 989.000
294 03C1.61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 500.000
295 04C2.107 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafilừatìon oữline: HDF ON -LINE) 1.504.000 Chưa bao gồm catheter.
296 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.
297 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
298 04C3.1.149 Tháo bột: cột sổng hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu 63.600
299 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ mấu bằng quả hấp phụ máu 3.430.000 Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.
300 04C3.1.150 Tháo bột kliác 52.900 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.
301 Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính 246.000 Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ỏ' bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.
302 04C3.1.143 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 15cm 57.600 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trủ. Đối với người bệnh nội trú theo quy định cùa Bộ Y tế.
303 04C3.1.144 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400
304 04C3.1.145 Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Ytế.
305 04C3.1.145 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm 112.000
306 04C3.1.146 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng 134.000
307 04C3.1.147 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dàỉ từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179.000
308 04C3.1.148 Thay bẫng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240.000
309 Thay canuyn mở khí quản 247.000
310 04C2.72 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92.900
311 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú 502.000
312 04C2.105 Thở máy (01 ngày điều trị) 559.000
313 04C2.65 Thông đái 90.100
314 04C2.66 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 82.100
315 Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch) 11.400 Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
316 Tiêm khớp 91.500 Chưa bao gồm thuổc tiêm.
317 Tiêm khớp dưới hướng đẫn của siêu âm 132.000 Chưa bao gồm thuốc tiêm.
318 Truyền tình mạch 21.400 Chỉ áp dụng vớỉ người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
319 O4C3.1.151 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 178.000
320 04C3.1.152 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm 237.000
321 04C3.1.153 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sằu chiều dài < 10 cm 257.000
322 04C3.1.154 Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm 305.000
323 03C1DY.2 Bàn kéo 45.800
324 04C2.DY139 Bó Farafín 42.400
325 Bó thuốc 50.500
326 03C1DY.3 Bồn xoáy 16.200
327 04C2.DY125 Châm (có kim dài) 72.300
328 Chằm (kim ngắn) 65.300
329 03C1DY.8 Chẩn đoán điện 36.200
330 03C1DY.29 Chần đoán điện thần kinh cơ 58.500
331 04C2.DY124 Chôn chỉ (cấy chỉ) 143.000
332 04C2.DY140 Cứu (Ngải cứu, túi chườm) 35.500
333 Đặt thuốc y học cổ truyền 45.400
334 04C2.DYI26 Điện chằm (có kim dài) 74.300
335 Điện châm (kim ngắn) 67.300
336 04C2.DY130 Điện phân 45.400
337 04C2.DY138 Điện từ trường 38.400
338 03C1DY.20 Điện vi dòng giảm đau 28.800
339 04C2.DY134 Điện xung 41.400
340 03C1DY.25 Giác hơi 33.200
341 03C1DY.1 Giao thoa 28.800
342 04C2.DY129 Hồng ngoại 35.200
343 04C2.DY141 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 45.300
344 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Bioíeedback) 335.000
345 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 203.000
346 Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình 48.600
347 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 146.000
348 04C2.DY132 Laser châm 47.400
349 03C1DY.32 Laser chiếu ngoài 34.000
350 O3C1DY.33 Laser nội mạch 53.600
351 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp ỵ học cổ truyền 105.000
352 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000
353 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền 105.000
354 Ngâm thuốc y học cổ truyền 49.400
355 Phong be thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ 1.050.000 Chưa bao gồm thuốc
356 03C1DY.17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sỉnh đẻ 33.300
357 Sắc thuốc thang (1 thang) 12.500 Đã bao gồm chi phỉ đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.
358 04C2.DY137 Siêu âm điều trị 45.600
359 04C2.DY131 Sóng ngắn 34.900
360 03C1DY.35 Sóng xung kích điều trị 61.700
361 03C1DY.5 Tập do cứng khớp 45.700
362 03C1DY.6 Tập do liệt ngoại biên 28.500
363 03C1DY.4 Tập do liệt thần kinh trung ương 41.800
364 03C1DY.19 Tập dưỡng sinh 23.800
365 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 59.500
366 03C1DY.11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 11.200
367 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis ữoor) 302.000
368 Tập nuốt (cỏ sử dụng máy) 158.000
369 Tập nuốt (không sử dụng máy) 128.000
370 Tập sửa lỗi phát âm 106.000
371 04C2.DY136 Tập vận động đoạn chi 42.300
372 04C2.DY135 Tập vận động toàn thân 46.900
373 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 29.000
374 03C1DY.13 Tập với hệ thống ròng rọc 11.200
375 03C1ĐY.12 Tập với xe đạp tập 11.200
376 04C2.DY127 Thuỷ châm 66.100 Chưa bao gồm thuốc.
377 03C1DY.14 Thuỷ trị liệu 61.400
378 Tiêm Botuỉinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động 2.769.000 Chưa bao gồm thuốc
379 Tiêm Botulinum toxine vào điềm vận động đề điều trị co cứng cơ 1.157.000 Chưa bao gồm thuốc
380 04C2.DY133 Tử ngoạị 34.200
381 03C1DY.16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 30.100
382 03C1DY.15 Vật lý trị liệu hô hấp 30.100
383 03C1DY.18 Vật lý trị ỉiệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 30.100
384 03C1DY.30 Xoa bóp áp ỉực hoi 30.100
385 04C2.DY128 Xoa bóp bấm huyệt 65.500
386 03C1DY.21 Xoa bóp bằng máy 28.500
387 03CIDY.22 Xoa bóp cục bộ bằng tay 41.800
388 03C1DY.23 Xoa bóp toàn thân 50.700
389 Xông hơi thuốc 42.900
390 Xông khói thuốc 37.900
391 Xông thuốc bằng máy 42.900
392 Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
393 Thủ thuật loại I 132.000
394 Thủ thuật loại II 69.900
395 Thủ thuật loại ĨIĨ 40.600
396 PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
397 HỒĨ SỨC CÁP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
398 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5.202.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi, đây dẫn và canuyn chạy ECMO.
399 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1.496.000 Chưa bao gồm bộ tỉm phổi, dây dẫn và canuỵn chạy ECMO.
400 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 1.293.000 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.
401 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2.444.000
402 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
403 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.204.000
404 Phẫu thuật loại I 2.167.000
405 Phầu thuật loại n 1.290.000
406 Thù thuật loại đặc biệt 1.233.000
407 Thủ thuật loại I 762.000
408 Thủ thuật loại n 459.000
409 Thủ thuật loại in 317.000
410 Nộĩ KHOA
411 DƯ-MĐLS Giảm mẫn câm nhanh vói thuốc 72 giờ 1.392.000
412 ĐƯ-MĐLS Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ãn 885.000
413 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu " liệu pháp trung bình 15 ngày) 2.372.000
414 DƯ-MDLS Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy tri - liệu pháp trung bình 3 tháng) 5.103.000
415 DƯ-MDLS Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 290.000
416 DƯ-MDLS Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 160.000
417 DƯ-MDLS Test áp bỉ (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuổc) hoặc mỹ phẩm 521.000
418 DƯ-MDLS Test hồi phục phế quản 172.000
419 DƯ-MDLS Test huyết thanh tự thân 668.000
420 DƯ-MDLS Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 878.000
421 DƯ-MDLS Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 838.000
422 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu vói các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa 334.000
423 DƯ-MDLS Test lẩy da (Prỉck test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với ố loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) 377.000
424 DƯ-MDLS Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 475.000
425 DƯ-MDLS Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh 389.000
426 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
427 Phẫu thuật loại ĩ 1.569.000
428 Phẫu thuật loại n 1.091.000
429 Thủ thuật loại đặc biệt 823.000
430 Thủ thuật loại I 580.000
431 Thủ thuật loại n 319.000
432 Thủ thuật loại m 162.000
433 DA LIÊU
434 Chụp và phân tích da bằng máy 205.000
435 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da 195.000
436 Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn 332.000 Giá tính cho mỗi đơn vị ỉà 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị: , -
437 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc ƯBV toàn thân 240.000
438 Điều trị hạt cơm bằng Plasma 358.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
439 Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intraceỉl 1.268.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
440 Điều trị một số bệnh da bằng ỈPL 453.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
441 Điều trị một sổ bệnh da bằng Laser CO2, Pl^ma, đốt điện, ni tơ lỏng 333.000 Giá tính cho mỗi đơn vị ỉà 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
442 Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu 1.049.000 Giá tính cho mỗi đơn vi là 10 cm2 diện tích điều trị.
443 Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby 1.230.000 Giá tính cho mỗi đon vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
444 Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài 213.000
445 Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc 285.000 Giá tính cho mỗi đơn VỊ ỉà 10 cm2 diện tích điều trị.
446 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn 682.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
447 Điều trị u mạch máu bằng ĨPL (Intense Pulsed Light) 744.000 Giá tính cho mỗi đơn vị ỉà 10 cm2 diện tích điều trị.
448 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy 1.108.000
449 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2.192.000
450 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái 2.468.000
451 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương 628.000
452 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương 546.000
453 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưởỉ 1.912.000
454 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi 1.552.000
455 Phẫu thuật điểu trị u dưói móng 752.000
456 Phẫu thuật giải áp thần kinh 2.318.000
457 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da 3.337.000
458 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
459 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.256.000 / 4
460 Phẫu thuật loại I 1.826.000
461 Phẫu thuật loại n 1.056.000
462 Phẫu thuật loại IU 795.000
463 Thủ thuật loại đặc biệt 760.000
464 Thủ thuật loại I 385.000
465 Thủ thuật loại n 250.000
466 Thủ thuật loại HI 148.000
467 NỘITIÉT
468 03C2.1.5 Dần lưu áp xe tuyến giáp 231.000
469 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường 258.000
470 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 6.560.000
471 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 4.166.000
472 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu ằm 5.772.000
473 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.468.000
474 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 3.345.000
475 Phẫu thuật loại 3 mỗ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm 4.281.000
476 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 2.772.000
477 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm 5.485.000
478 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm 7.761.000
479 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm 7.652.000
480 Cảc thủ thuật còn lại khác
481 Thủ thuật loại I 616.000
482 Thủ thuật loại n 392.000
483 Thủ thuật loại Hỉ 212.000
484 NGOẠĨKHOA
485 Ngoại Thần kinh
486 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ 4.498.000
487 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưởi màng cứng hoặc trong não 5.081.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.
488 Phẫu thuật u hố mắt 5.529.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ
489 Phẫu thuật áp xe não 6.843.000 Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.
490 03C2.1.39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng 4.122.000 Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.
491 03 C2.1.45 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4.948.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)
492 03C2.1.38 Phẫu thuật nội soi u tuyển yên 5.455.000 Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.
493 Phẫu thuật tạo hình màng não 5.713.000 Chưa bao gồm màng nẫo nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
494 Phẫu thuật thoát vị não, màng não 5.414.000 Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.
495 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy 7.245.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kình vi phẫu.
496 03C2.1.43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 7.447.000 Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.
497 03C2.1.41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 6.653.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhằn tạo, dao siêu âm.
498 03C2.1.42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 6.653.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.
499 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên 7.145.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ổc, vít, dao siêu âm.
500 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt 5.389.000 Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, 1 vít.
501 Phẫu thuật ghép khuyết sọ 4.557.000 Chưa bao gôm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, Ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.
502 Phẫu thuật u xương sọ 5.019.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.
503 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5.383.000 Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.
504 03C2.1.44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 6.741.000 Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ổc, vít.
505 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ 7.121.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ổc, vít.
506 03 C2.1.40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 6.447.000
507 03C2.1.46 Quang động học (PTD) trong điều ừị u não ác tính 6.849.000 Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường
508 Ngoại Lồng ngực - mạch máu
509 03C2.1.31 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung 1.625.000 Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.
510 03C2.1.24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành 18.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sình học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả ỉọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.
511 03C2.1.25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận) 14.645.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phỉnh tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
512 03C2.1.18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 14.352.000
513 03C2.1.15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 12.821.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
514 03C2.1.17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 7.852.000
515 03C2.1.16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
516 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng 7.275.000
517 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AW 3.732.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.
518 Phẫu thuật thăm dò ngoài mảng tim hoặc thăm dò lồng ngục 3.285.000
519 03C2.1.19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo 12.653.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
520 03C2.1.21 Phẫu thuật thay động mạch chủ 18.615.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhằn tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhằn tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.
521 03C2.1.20 Phẫu thuật tỉm các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim.,.) 17.144.000 Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dằy chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bào vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.
522 Phẫu thuật tim kín khác 13.836.000 Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạclì chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sình học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
523 03C2.Ị.14 Phẫu thuật tìm loại Bỉalock 14.352.000 Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.
524 03C2.1.26 Phẫu thuật tim, mạch khác cỏ sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể 16.447.000 Chưa bao gồm bộ tỉm phổi nhằn tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhằn tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.
525 Phẫu thuật u máu các vị trí 3.014.000
526 Phẫu thuật cắt phổi 8.641.000 Chưa bao gồm máy cắt nổi tự động, ghim khâu máy hoặc stapỉer
527 Phẫu thuật cắt u trung thất 10.311.000
528 Phẫu thuật đẫn lưu màng phổi 1.756.000
529 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác 6.686.000 Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
530 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 9.982.000 Chưa bao gom máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm
531 Phau thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương 8.288.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khằu máy hoặc stapler, dao siêu âm.
532 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chẩn thương hoặc vết thương) 6.799.000 Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đaỉ nẹp ngoài.
533 Ngoại Tiết niệu
534 03 C2.1.91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 6.544.000
535 Phẫu thuật cắt thận 4.232.000
536 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận 6.117.000
537 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.027.000
538 03C2.1.82 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc 4.316.000
539 03C2.1.83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận 4.170.000
540 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang 4.098.000
541 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chẩn thương) 5.390.000
542 03C2.1.85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 3.044.000
543 Phẫu thuật cắt bàng quang 5.305.000
544 Phẫu thuật cắt u bàng quang 5.434.000
545 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang 4.565.000
546 03C2.1.84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 5.818.000
547 Phẫu thuật nộỉ soi cắt cổ bàng quang 4.565.000
548 Phẫu thuật đóng dò bàng quang 4.415.000
549 03C2.1.87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng' ỉaser 2.694.000 Chưa bao gồm dây cáp quang.
550 03C2.1.88 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 2.694.000
551 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 4.947.000
552 03C2.1.86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 3.950.000
553 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác 4.151.000
554 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn 2.321.000
555 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ 1.751.000 Chưa bao gồm sonde JJ.
556 Phẫu thuật tạo hình dương vật 4.235.000
557 03C2.1.89 Đặt prothese cố định sàn chậu vảo mỏm nhô xương cụt 3.562.000
558 03 C2.1.12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.388.000
559 03C2.1.13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) 1.279.000 Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.
560 Tiêu hóa
561 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản 5.441.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
562 Phẫu thuật cắt thực quản 7.283.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
563 03C2.1.61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 5.814.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.
564 Phẫu thuật đặt Stent thực quản 5.168.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khằu máy, dao siêu âm, Stent.
565 03C2.1.60 Phẫu thuật nội soi điều ưị trào ngược thực quản, dạ đày 5.964.000
566 Phẫu thuật tạo hình thực quản 7.548.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.
567 03C2.1.59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quẫn 5.964.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.
568 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày 4.913.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khỏa mạch máu, dao siêu âm.
569 Phẫu thuật cắt dạ dày 7.266.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.
570 03C2.1.62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày 5.090.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
571 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2.896.000
572 03 C2.1.64 Phẫu thuật nộĩ soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày 3.241.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
573 03C2.1.81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.944.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
574 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman 4.470.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
575 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột 2.498.000
576 Phẫu thuật cắt nối ruột 4.293.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
577 03 C2.1.63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột 4.241.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
578 Phẫu thuật cắt ruột non 4.629.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
579 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2.561.000
580 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2.564.000
581 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sình môn 6.933.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khằu máy cắt nối.
582 03C2.1.80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 4.661.000
583 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4.276.000 Chưa bao gồm tấm nâng trực trảng, dao siêu âm.
584 03C2.1.65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực trảng 3.316.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
585 Phẫu thuật đẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dân lưu ngoài 2.664.000 Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghỉm khâu máy cắt nối.
586 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bà thức ăn xuống đại tràng 3.579.000
587 Phẫu thuật cắt gan 8.133.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
588 03C2.1.78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 5.648.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
589 03C2.1.77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao 6.728.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
590 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác 4.699.000 Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chỉ phí DSA.
591 03C2.1.79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 3.316.000 Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.
592 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu 5.273.000 Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.
593 Phẫu thuật cắt túi mật 4.523.000
594 03C2.1.73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 3.093.000
595 Phẫu thuật lấy sỏi ổng mật chủ 4.499.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
596 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp 6.827.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
597 03C2.1.76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nổi mật - ruột 3.816.000 Chưa bao gồm đầu tán sởi và điện cực tán sỏi.
598 03C2.1.67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ổng mật chủ 4.464.000
599 03C2.1.72 Phẫu thuật nội soi lấy sôi mật hay dị vật đường mật 3.316.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
600 03C2.1.75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 4.151.000 Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.
601 03C2.L74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 3.456.000 Chưa bao gồm stent.
602 Phẫu thuật nối mật ruột 4.399.000
603 Phẫu thuật cắt khối tả tụy 10.817.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khỏa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.
604 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cẳt nối 10.110.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
605 Phẫu thuật cắt lách 4.472.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
606 03 C2.1.70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 4.390.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.
607 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy 4.485.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khỏa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
608 Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc 5.712.000 Chưa bao gồm máy cắt noi tụ' động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.
609 Phẫu thuật nạo vét hạch 3.817.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
610 Phẫu thuật u ửong ổ bụng 4.670.000 Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.
611 03C2.1.68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong 0 bụng 3.680.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khỏa mạch máu.
612 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mờ thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhằn tạo 2.514.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
613 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng 3.258.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
614 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong 0 bụng 2.832.000
615 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn 2.562.000 Chưa bao gồm máy cẳt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khỏa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.
616 03C2.1.66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) 2.254.000 Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.
617 03C2.1.50 Cắt cơ Oddì hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.428.000 Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.
618 03C2.1.49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nộị soi điều trị ung thư sớm 3.928.000 Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.
619 03C2.1.54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại hàng hoặc trực tràng) 1.038.000
620 03C2.1.55 Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm 1.885.000 Chưa bao gồrn stent, dao cắt, catheter, guidewire.
621 0302.1.48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.696.000
622 03C2.1.52 Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soí tá tràng 3.396.000
623 0302.1.47 Mờ thông dạ dày qua nội soi 2.697.000
624 0302.1.51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.238.000 Chưa bao gồm bỏng nong.
625 04C3.1.158 Cắt phymosis 237.000
626 0403.1.1 56 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 186.000
627 0403.1.157 Tháo lồng ruột bằng hoi hay baryte 137.000
628 0403. 1. 159 Thắt cảc búi trĩ hậu môn 277.000
629 Xương, cột sống, hàm mặt
630 03C2.1.1 Cố định gãy xương sườn 49.900
631 04C3.1.181 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài íbôt liền) 714.000
632 0403.1.180 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gổi cong lõm trong hay lõm ngoài (bôt tư cán) 529.000
633 0403.1.167 Nắn trật khớp háng (bột liền) 644.000
634 0403.1.166 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 274.000
635 0403.1.165 Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chằn hoặc khớp gối (bột liền) 259.000
636 04C3.1.164 Nắn trật khớp khuỷu chằn hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) 159.000
637 04C3.1.16Ĩ Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) 399.000
638 04C3.1.160 Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) 221.000
639 04C3.1.163 Nắn trật khớp vai (bột liền) 319.000
640 04C3.1.162 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 164.000
641 04C3.1.177 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) 234.000
642 04C3.1.176 Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cản) 162.000
643 04C3.1.175 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 335.000
644 04C3.1.174 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 212.000
645 04C3.1.179 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 714.000
646 04C3.1.178 Nắn, bó bột trật khớp háng bấm sinh (bột tự cán) 324.000
647 04C3.1.171 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 335.000
648 04C3.1.170 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 254.000
649 04C3.1.173 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 335.000
650 04C3.1.172 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 254.000
651 04C3.1.169 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) 624.000
652 04C3.1.168 Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) 344
653 03C2.1.2 Nắn, bó gẫy xương đòn 118.000
654 03C2.1.4 Nắn, bó gẫy xương gót 144.000
655 03C2.1.3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 144.000
656 Phẫu thuật cắt cụt chi 3.741.000
657 03C2.1.109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2.925.000
658 Phẫu thuật thay khớp vai 6.985.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.
659 03C2.1.117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo 2.829.000 Chưa bao gồm phương tìận cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thể xương.
660 03C2.1.110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 2.925.000
661 03C2.1.119 Phẫu thuật đóng cứng khóp cổ chân 2.106.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cổ định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
662 03C2.1.118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 3.151.000
663 03C2.1.104 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3.250.000 Chưa bao gồm lưỡi bào, ỉưỡỉ cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.
664 03C2.1.105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng 4.242.000 Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.
665 03C2.1.100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 3.250.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.
666 03C2.1.97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần 4.622.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
667 03C2.1.99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 3.750.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
668 03C2.1.96 Phẫu thuật thcy toàn bộ khớp gối 5.122.000 Chưa bao gồm khóp nhân tạo.
669 03C2.1.98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng 5.122.000 Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
670 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cô định 3.985.000 Chưa bao gồm kim.
671 Phẫu thuật làm cứng khớp 3.649.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.
672 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp 3.570.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
673 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp 2.758.000
674 03C2.1.108 Phẫu thuật ghép chi 6.153.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay the xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhằn tạo.
675 Phẫu thuật ghép xương 4.634.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản }hẩm sinh học thay thế xương.
676 03C2.1.101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao 4.622.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.
677 03C2.1.115 Phẫu thuật kéo dài chi 4.672.000 Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản ■ phẩm sinh học thay the xương.
678 03C2.1.103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp Vít 3.750.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
679 03C2.1.102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng 5.122.000 Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.
680 Phẫu thuật ỉấy bỏ u xương 3.746.000 Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.
681 Phẫu thuật nối gằn hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) 2.963.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo.
682 03C2.1.106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân 4.242.000 Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.
683 03C2.1.113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 5.589.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
684 03C2.1.114 Phẫu thuật ung thư biểu mô té bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuât tao hỉnh 3.789.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay 1 thế. '
685 03C2.1.111 Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương 1.731.000
686 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ u, Aparius 7.134.000 Chưa bao gồm D1AM, SILI CON, n ẹp chữ Ư, Aparius.
687 03C2.1.95 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho ỉ lần phẫu thuật) 8.871.000 Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.
688 03C2.1.93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cồ 5.197.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phầm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sổng, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khỏa.
689 03C2.1.94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng 5.328.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xưong bảo quản, đét sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.
690 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi mãng 5.413.000 Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sính học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xỉ màng có bóng hoặc không bóng.
691 03C2.1.92 Phẫu thuật thay đốt sống 5.613.000 Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.
692 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 5.025.000 Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.
693 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) 2.887.000
694 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) 2.973.000
695 03C2.1.H6 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da cỏ cuống mạch liền 3.325.000
696 Phẫu thuật vá da lớn diện tích >10 cm2 4.228.000
697 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích <10 cm2 2.790.000
698 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu 2.598.000
699 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4.616.000
700 03C2.1.107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da cỏ cuống mạch 4.957.000
701 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi 6.579.000 Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
702 03C2.I.112 Tạo hỉnh khí~phế quản 12.173.000 Chưa bao gồm Stent, bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim (ở người bệnh hẹp khí - phế quản bẩm sinh).
703 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại
704 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.728.000
705 Phẫu thuật lóại I 2.851.000
706 Phẫu thuật loại n 1.965.000
707 Phẫu thuật loại ĨĨI 1.242.000
708 Thủ thuật loại đặc biệt 979.000
709 Thủ thuật loại ĩ 545.000
710 Thủ thuật loại lĩ 371.000
711 Thủ thuật loại HI 180.000
712 PHỤ SẢN.
713 Bóc nang tuyến Bartholin 1.274.000
714 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2.721.000
715 Bóc nhân xơ vú 984.000
716 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3.726.000
717 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2.761.000
718 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 117.000
719 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 4.109.000
720 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi 5.550.000
721 Cắt u thành âm đạo 2.048.000
722 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 6.111.000
723 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính T vét hạch nách 4.803.000
724 Chích áp xe tầng sinh môn 807.000
725 Chích áp xe tuyến Barthohn 831.000
726 04C3.2.192 Chích apxe tuyến vú 219.000
727 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 790.000
728 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng ửong ung thư buồng trứng 880.000
729 Chọc đò mồng bụng sơ sinh 404.000
730 Chọc dò túi cùng Douglas 280.000
731 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2.192.000
732 Chọc ối 722.000
733 Dần lưu cùng đồ Dougỉas 835.000
734 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 6.045.000
735 04C3.2.191 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 159.000
736 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 294.000
737 04C3.2.186 Đỡ đẻ ngôi ngược 1.002.000
738 04C3.2.185 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706.000
739 04C3.2.187 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1.227.000
740 Đóng rò ừực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 4.113.000
741 04C3.2.188 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 952.000
742 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 649.000
743 04C3.2.183 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 204.000
744 Hút thai dưới siêu âm 456.000
745 Huỷ thai: cắt thai nhi ưong ngôi ngang 2.741.000
746 Huỷthai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2.407.000
747 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1.564.000
748 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1.898.000
749 Khâu tử cung do nạo thủng 2.782.000
750 Khâu vòng cổ tử cung 549.000
751 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2.747.000
752 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2.612.000
753 Làm thuốc vết khâu tầng sình môn nhiễm khuẩn 85.600
754 Lấy dị vật âm đạo 573.000
755 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2.860.000
756 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2.248.000
757 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3.406.000
758 Nạo hút thai trứng 772.000
759 04C3.2.184 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 344.000
760 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4.394.000
761 Nội soi buồng tử cung chần đoán 2.828.000
762 Nội xoay thai 1.406.000
763 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 580.000
764 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 281.000
765 03C2.2.11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tủ' cung 174.000
766 Phá thai bằng phương pháp nong và gấp từ tuần thử 13 đến hểt tuần thứ 18 1.152.000
767 Phá thai bằng thuốc cho tuồi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 302.000
768 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phưong pháp hút chân không 384.000
769 04C3.2.197 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 183.000
770 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1.040.000
771 04C3.2.198 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 545.000
772 Phá thai từ tuần thử 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 396.000
773 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4.838.000
774 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tủ' cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2.677.000
775 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2.619.000
776 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tủ' cung sau mổ lấy thai 4.585.000
777 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2.862.000
778 Phẫu thuật cắt poĩip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3.668.000
779 Phẫu thuật cắt poỉip cổ tủ' cung 1.935.000
780 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2.729.000
781 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3.736.000
782 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5.910.000
783 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, võ' tử cung phức tạp 9.564.000
784 Phẫu- thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7.397.000
785 Phẫu thuật cắt ung thu- buồng trứng 4- tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối ỉớn 6.130.000
786 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mỏ' thông âm đạo 2.660.000
787 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3.710.000
788 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3.766.000
789 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.725.000
790 Phẫu thuật Crossen 4.012.000
791 Phẫu thuật điều ừị són tiểu (TOT, TVT) 5.385.000 Chưa bao gồm tấm màng nâng hoặc lưới các loại, các cỡ.
792 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3.322.000
793 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2.844.000
794 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- ĩynch...) 4.202.000
795 04C3.2.194 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2.332.000
796 04C3.2.195 Phẫu thuật lấy thai ỉần thứ 2 trở lên 2.945.000
797 Phẫu thuật lấy thai trên ngưòi bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HĨV-AĨDS, H5N1) 5.929.000
798 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4.027.000
799 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4.307.000
800 Phẫu thuật ỉấy thai và cắt tử cung trong rau cải răng lược 7.919.000
801 Phẫu thuật Leíort hoặc Labhart 2.783.000
802 Phẫu thuật Manchester 3.681.000
803 Phẫu thuật mở bụng bỏc u xơ tủ’ cung 3.355.000
804 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3.507.000
805 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3.876.000
806 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 6.145.000
807 Phẫu thuật mỏ’ bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2.944.000
808 Phẫu thuật mờ bụng tạo hình vòi trứng, nối ỉại vòi trứng 4.750.000
809 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xừ trí bệnh lý phụ khoa 2.782.000
810 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4.289.000
811 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 6.116.000
812 Phẫu thuật nội soi buồng tủ' cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5.558.000
813 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 5.071.000
814 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5.914.000
815 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7.923.000
816 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 8.063.000
817 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi 0 bụng) 6.023.000
818 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 5.089.000
819 Phẫu thuật nội soi lay dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5.528.000
820 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán t tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 5.005.000
821 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4.963.000
822 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 9.153.000
823 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5.546.000
824 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4.744.000
825 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6.533.000
826 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6.575.000
827 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 4.083.000
828 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5.976.000
829 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3.610.000
830 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4.660.000
831 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4.867.000
832 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3.342.000
833 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 4.121.000
834 Phẫu thuật treo tử cung 2.859.000
835 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 6.191.000
836 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 382.000
837 Sinh thiết gai rau 1.149.000
838 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2.207.000
839 04C3.2.189 Soi cổ tử cung 61.500
840 04C3.2.190 Soi ối 48.500
841 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bẳng vòng nhiệt điện) 1.127.000
842 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 250.000
843 Tiêm nhân Chorio 238.000
844 Vị phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trúng 6.855.000
845 04C3.2.193 Xoắn hoặc cắt bỏ poỉype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 388.000
846 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
847 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.812.000
848 Phẫu thuật loại I 2.345.000
849 Phẫu thuật loại II 1.482.000
850 Phẫu thuật ỉoại IH 1.114.000
851 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000
852 Thủ thuật loại ỉ 587.000
853 Thủ thuật loại II 405.000
854 Thủ thuật loại ni 188.000
855 MẤT
856 Bơm rửa lệ đạo 36.700
857 03C2.3.76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 1.212.000 Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.
858 03C2.3.59 Cắt bỏ túi lệ 840.000
859 03C2.3.48 Cắt dịch kính đơn thuân hoặc lây dị vật nội nhãn 1.234.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.
860 03C2.3.61 Cắt mộng áp Mytomycin 987.000 Chưa bao gồm thuốc MMC.
861 03C2.3.73 Cắt mống mắt chu biên bằng Lascr 312.000
862 03C2.3.87 Cắt u bì kểt giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 1.154.000
863 03C2.3.6Ố Cắt u kết mạc không vá 755.000
864 04C3.3.208 Chích chắp hoặc lẹo 78.400
865 03C2.3.57 Chích mủ hổc mắt 452.000
866 03C2.3.75 Chọc tháo dịch dưới, hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 1.112.000
867 03C2.3.9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 29.000
868 Chụp mạch ICG 256.000 Chưa bao gồm thuốc
869 03C2.3.8 Đánh bờ mi 37.700
870 Điện chẩm 395.000
871 03C2.3.11 Điện di điều trị (ỉ lần) 20.400
872 03C2.3.79 Điện đông thể mi 474.000
873 03C2.3.5 Điện võng mạc 94.000
874 Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị 31.700
875 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc 406.000
876 Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc 133.000
877 Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thi; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giảc tương phản 63.800
878 Đo đường kmh giác mạc; đo độ lồi 54.800
879 04C3.3.200 Đo Javaỉ 36.200
880 03C2.3.1 Đo khúc xạ máy 9.900
881 04C3.3.199 Đo nhãn áp 25.900
882 03C2.3.7 Đo thị ỉực khách quan 73.000
883 04C3.3.201 Đo thị trường, ám điểm 28.800
884 03C2.3.6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 59.100
885 03C2.3.16 Đốt lông xiêu 47.900
886 03C2.3.95 Ghép giác mạc (01 mắt) 3.324.000 Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.
887 03C2.3.69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc ỉằu liền hoặc thủng giảc mạc 1.249.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
888 03C2.3.67 Ghép màng ổi điều trị loét giác mạc 1.040.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
889 03C2.3.62 Gọt giác mạc 770.000
890 03C2.3.64 Khâu cò mi 400.000
891 03C2.3.50 Khâu củng mạc đom thuần 814.000
892 03C2.3.51 Khằu củng giác mạc phức tạp 1.234.000
893 03C2.3.53 Khâu củng mạc phức tạp 1.112.000
894 04C3.3.220 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gằy mê 1.440.000
895 04C3.3.219 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách “ gây tê 809.000
896 03C2.3.49 Khâu gìảc mạc đơn thuần 764.000
897 03C2.3.52 Khâu giác mạc phức tạp 1.112.000
898 03C2.3.55 Khâu phục hồi bờ mi 693.000
899 03C2.3.56 Khâu vết thương phần mềm, tôn thương vùng mắt 926.000
900 03C2.3.13 Khoét bỏ nhãn cầu 740.000
901 Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1.724.000
902 Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc 1.444.000
903 04C3.3.221 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 665.000
904 04C3.3.21O Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 82.100
905 04C3.3.222 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 862.000
906 04C3.3.211 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 327.000 1
907 03C2.3.47 Lấy dị vật hốc mắt 893.000
908 04C3.3.209 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 64.400
909 03C2.3.46 Lấy dị vật tiền phòng 1.112.000
910 03C2.3.84 Lẩy huyết thanh đóng ống 54.800
911 03C2.3.15 Lấy sạn vôi kết mạc 35.200
912 03C2.3.86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia (3) 57.400
913 03C2.3.74 Mờ bao sau bằng Laser 257.000
914 04C3.3.224 Mổ quặm 1 mi - gằy mê 1.235.000
915 04C3.3.213 Mỗ quặm 1 mi - gây tê 638.000
916 04C3.3.225 Mổ quặm 2 mi - gây mê 1.417.000
917
918 04C3.3.214 Mổ quặm 2 mi - gây tê 845.000
919 04C3.3.215 Mo quặm 3 mi - gây tê 1.068.000
920 04C3.3.226 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.640.000
921 04C3.3.227 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.837.000
922 04C3.3.216 Mổ quặm 4 mi - gây tê 1.236.000
923 03C2.3.54 Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ 740.000
924 03C2.3.68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 940.000
925 03C2.3.12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 539.000 Chưa bao gồm vật liệu độn.
926 03C2.3.14 Nặn tuyến bờ mi 35.200
927 Nâng sàn hốc mắt 2.756.000 Chưa bao gồm tấm lót sàn
928 03C2.3.2 Nghiệm pháp phảt hỉện Gỉôcôm 107.000
929 03C2.3.63 Nối thông lệ mũi 1 mắt 1.040.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
930 Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển 2.240.000 Chưa bao gồm đai Silicon.
931 03C2.3.32 Phẫu thuật cắt bao sau 590.000 Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.
932 03C2.3.30 Phẫu thuật cắt bè 1.104.000
933 03C2.3.96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2.943.000 Chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nộì nhấn.
934 03C2.3.36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 934.000 Chưa bao gồm đầu cắt.
935 04C3.3.223 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.477.000 Chưa bao gồm chi phí màng ối.
936 04C3.3.212 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 963.000 Chua bao gồm chi phí màng ối.
937 03C2.3.97 Phẫu thuật cắt mong mắt chu biên 520.000
938 03C2.3.35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 1.212.000 Chưa bao gồm đầu cắt
939 03C2.3.31 Phẫu thuật đặt ỈOL (1 mắt) 1.970.000 Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.
940 03C2.3.37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1.512.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
941 03C2.3.20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1.824.000 Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.
942 03C2.3.94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2.654.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.
943 03C2.3.19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 840.000
944 03C2.3.89 Phẫu thuật hẹp khe mi 643.000
945 03C2.3.28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 740.000
946 03C2.3.27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1.170.000
947 03C2.3.23 Phẫu thuật lác có Faden (ỉ mắt) 793.000
948 03C2.3.77 Phẫu thuật ỉấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt ĨOL+ cắt bè (1 mắt) 1.812.000 Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.
949 04C3.3.218 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.439.000
950 04C3.3.217 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt -gây tê 870.000
951 O3C2.3.70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 840.000
952 03C2.3.43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 743.000
953 03C2.3.2Ố Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1.304.000
954 03C2.3.45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết họp khâu mỉ 1.512.000 Chưa bao gồm ống Silicon.
955 03C2.3.42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1.112.000
956 03C2.3.24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 840.000
957 03C2.3.25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 1.093.000
958 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1.662.000
959 Phẫu thuật thể thủy tình bằng phaco và íemtosecond có hoặc không có đặt IOL 4.866.000 Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố đính mắt (Pateỉent interface).
960 03C2.3.33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) 1.634.000 Chưa bao gồm thuỷ tính thể nhân tạo.
961 03C2.3.39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 1.234.000
962 03C2.3.41 Phẫu thuật u kết mạc nông 693.000
963 03C2.3.38 Phẫu thuật u mi không vá da 724.000
964 03C2.3.40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1.234.000
965 03C2.3.44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 1.062.000
966 03C2.3.65 Phủ kết mạc 638.000
967 03C2.3.71 Quang đông thể mi điều trị Gỉôcôm 291.000
968 03C2.3.34 Rạch góc tiền phòng 1.112.000
969 03C2.3.10 Rửa cùng đồ 41.600 Áp dụng cho 1 măt hoặc 2 mắt
970 03C2.3.4 Sắc giác 65.900
971 Siêu âm bán phần trước (ƯBM) 208.000
972 03C2.3.81 Siêu âm mắt chẩn đoán 59.500
973 03C2.3.80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 68.800
974 03C2.3.83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 150.000
975 03C2.3.29 Soi bóng đồng tử 29.900
976 04C3.3.203 Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng 52.500
977 03C2.3.88 Tách đính mỉ cầu ghép kết mạc 2.223.000 Chưa bao gồm chi phí màng.
978 Ơ3C2.3.72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 220.000
979 Test thử cảm giác giác mạc 39.600
980 03C2.3.78 Thảo dầu Silicon phẫu thuật 793.000
981 04C3.3.207 Thông lệ đạo hai mắt 94.400
982 04C3.3.206 Thông lệ đạo một mắt 59.400
983 04C3.3.205 Tiêm dưới kết mạc một mắt 47.500 Chưa bao gồm thuốc.
984 04C3.3.204 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 47.500 Chưa bao gồm thuốc.
985 Vá sàn hốc mắt 3.152.000 Chưa bao gồm tẩm lót sàn hoặc vá xương.
986 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
987 Phẫu thuật loại đặc biệt 2.110.000
988 Phẫu thuật loại ĩ 1.213.000
989 Phẫu thuật loại ĩĩ 858.000
990 Phẫu thuật loại HI 598.000
991 Thủ thuật loại đặc biệt 523.000
992 Thủ thuật loại I 339.000
993 Thủ thuật loại n 192.000
994 Thủ thuật loại HI 121.000
995 TAI MỦI HỌNG-
996 03C2.4.I8 Bẻ cuốn mũ ỉ 133.000
997 03C2.4.31 Cầm máu mũi bằng Meroceỉỉ (1 bên) 205.000
998 03C2.4.32 Cầm máu mũi bằng Meroceỉl (2 bên) 275.000
999 04C3.4.250 Cắt Amiđan (gây mê) 1.085.000
1000 04C3.4.251 Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) 2.355.000 Bao gồm cầ Cobỉator.
1001 Ũ3C2.4.19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê 486.000
1002 03C2.4.64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 7.768.000
1003 Cắt poỉyp ống tai gây mê 1.990.000
1004 Cắt poỉyp ống tai gây tê 602.000
1005 03C2.4.57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm 6.819.000 Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.
1006 03C2.4.65 Cắt u cuộn cảnh 7.539.000
1007 04C3.4.228 Chích rạch apxe Aniìđan (gây tê) 263.000
1008 04C3.4.229 Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 263.000
1009 03C2.4.11 Chích rạch vành tai 62.600
1010 Chỉnh hỉnh tai giữa có tái tạo chuỗi xương con 5.916.000
1011 03C2.4.10 Chọc hút dịch vành tai 52.600
1012 03C2.4.56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7.148.000 Chưa bao gồm stent.
1013 03C2.4.47 ĐoABR(l lần) 178.000
1014 03C2.4.44 Đo nhĩ lượng 27.400
1015 03C2.4.46 Đo OAE (1 lần) 54.800
1016 03C2.4.43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 27.400
1017 03C2.4.39 Đo sức cản của mũi 94.400
1018 03C2.4.42 Đo sức nghe lời 54.400
1019 03C2.4.40 Đo thính lực đơn âm 42.400
1020 03C2.4.41 Đo trên ngưỡng 59.800
1021 03C2.4.30 Đốt Amidan áp lạnh 193.000
1022 03C2.4.4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 130.000
1023 03C2.4.3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 148.000
1024 03C2.4.22 Đốt họng hạt 79.100
1025 03C2.4.54 Ghép thanh khí quản đặt stent 5.952.000 Chưa bao gồm stent.
1026 03C2.4.13 Hút xoang dưới áp lực 57.600
1027 03C2.4.15 Khí dung 20.400 Chưa bao gồm thuốc khí dung.
1028 03C2.4.1 Làm thuốc thanh quản hoặctai 20.500 Chưa bao gồm thuốc.
1029 03C2.4.2 Lấy dị vật họng 40.800
1030 04C3.4.233 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.900
1031 04C3.4.252 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 514.000
1032 04C3.4.234 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vị (gây tê) 155.000
1033 04C3.4.246 Lây di vật thanh quản gây mê ông cứng 703.000
1034 04C3.4.239 Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng 362.000
1035 04C3.4.236 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 673.000
1036 04C3.4.235 Lấy dị vật trong mũi kỉiông gây mê 194.000
1037 03C2.4.12 Lấy nút biểu bì ống tai 62.900
1038 04C3.4.254 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 1.334.000
1039 04C3.4.242 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 834.000
1040 Mở sào bào" thượng nhĩ 3.720.000 Đã bao gồm chĩ phí mũi khoan
1041 Nâng xương chính mũi sau chẩn thương gây mê 2.672.000
1042 Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê 1.277.000
1043 04C3.4.243 Nạo VA gây mê 790.000
1044 Nạo vét hạch cổ chọn lọc 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1045 03C2.4.20 Nhét meche hoặcbấc mũi 116.000
1046 03C2.4.55 Nối khí quản tận-tận trong điều tiị sẹo hẹp 7.944.000 Chưa bao gồm stent.
1047 04C3.4.247 Nội soi cắt polype mũi gây mê 663.000
1048 04C3.4.241 Nội soi cắt polype mũi gây tê 457.000
1049 04C3.4.231 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 278.000
1050 04C3.4.232 Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) 278.000
1051 04C3.4.240 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 447.000
1052 04C3.4.253 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê 673.000
1053 Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên 2.191.000
1054 04C3.4.244 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 703.000
1055 04C3.4.245 Nội soi ỉấy dị vật thực quản gây mê ổng mềm 723.000
1056 04C3.4.237 Nội soi lấy dị vật thực quân gây tê ống cứng 223.000
1057 04C3.4.238 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 318.000
1058 04C3.4.255 Nội soi nạo VA gây mế sử dụng Hummer 1.574.000 Đã bao gồm cả dao Hummer. ...........
1059 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê 617.000
1060 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê 1.559.000
1061 03C2.4.25 Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê 513.000
1062 03C2.4.37 Nội soi Tai Mũi Họng 104.000 Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồns/ca.
1063 03C2.4.9 Nong vòi nhĩ 37.900
1064 03C2.4.34 Nong vòi nhĩ nội soi 117.000
1065 03C2.4.66 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.937.000
1066 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện 1.648.000
1067 Phẫu thuật cắt Amịdan bằng dao plasma hoặc dao ỉaser hoặc dao siêu âm. 3.771.000 Đã bao gồm dao cắt.
1068 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 5.030.000
1069 03C2.4.61 Phẫu thuật cắt bỏ u thảnh bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển ví và nội soi 9.424.000
1070 03C2.4.67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan. hoặcthanh quản và nạo vét hạch cổ 5.659.000
1071 03C2.4.Ố8 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi cỏ tái tạo vạt cơ da 6.788.000
1072 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi 3.873.000
1073 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser 4.615.000
1074 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1075 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai cỏ hoặc không bảo tồn dây vu 4.623.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1076 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sảng 8.042.000
1077 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng -hàm 5.336.000
1078 Phẫu thuật chình hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4.615.000 Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.
1079 03C2.4.52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4.390.000
1080 Phẫu thuật giảm áp dây vn 7.011.000
1081 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt 5.336.000
1082 03C2.4.69 Phẫu thuật ỉaser cắt ung thư thanh quân hạ họng 6.721.000 Chưa bao gồm ổng nội khí quản.
1083 03C2.4.70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng 7.159.000 Chưa bao gồm ong nội khí quản.
1084 Phẫu thuật lấy đường rò ỉuân nhĩ 1 bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1085 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 3.002.000
1086 Phẫu thuật mở cạnh mũi 4.922.000
1087 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi 4.615.000
1088 Phẫu thuật nạo V.A nội soi 2.814.000
1089 03C2.4.71 Phẫu thuật nạo vét hạch cỗ, truyền hoá chất động mạch cảnh 5.659.000 Chưa bao gồm hoá chất.
1090 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bến 2.750.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
1091 03C2.4.60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang 9.019.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
1092 03C2.4.58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 13.559.000
1093 03C2.4.59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8.559.000
1094 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 5.321.000
1095 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt 3.002.000
1096 03C2.4.27 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilỉoma, kén hơi thanh quản...) 4.159.000
1097 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm 8.083.000 Đã bao gồm dao siêu âm
1098 03C2.4.73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang 6.068.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
1099 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 3.873.000
1100 Phẫu thuật nội soi chĩnh hình vách ngăn mũi 3.188.000 Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.
1101 Phẫu thuật nội soi đật ổng thông khí màng nhĩ Ị bên, 2 bên 3.040.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1102 Phẫu thuật nội soi giảm áp 0 mắt 5.628.000
1103 03C2.4.49 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặcđiều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ 7.170.000 Chưa bao gồm keo sinh học.
1104 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 8.042.000
1105 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang 4.922.000
1106 03C2.4.72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.937.000
1107 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Pỉasma 3.771.000 Đã bao gồm dao plasma
1108 03C2.4.26 Phẫu thuật nội soi vì phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt đâv thanh 2.955.000
1109 03C2.4.63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VU 7.788.000
1110 Phẫu thuật rò xoang lê 4.615.000 Chưa bao gồm dao siêu âm.
1111 03C2.4.53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5.937.000 Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.
1112 03C2.4.62 Phẫu thuật táỉ tạo vùng đầu cổ mặt băng vạt da cơ xương 5.937.000
1113 03C2.4.51 Phẫu thuật tai trong hoặc u đây thần kinh vn hoặc u dây thần kinh vin 6.065.000
1114 Phẫu thuật tạo hỉnh tai giữa 5.209.000
1115 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự tỉiân 7.175.000
1116 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp 5.209.000
1117 Phẫu thuật tiệt cãn xương chũm 5.215.000
1118 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) 2.814.000
1119 Ũ3C2.4.16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 27.400
1120 03C2.4.28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 213.000
1121 03C2.4.29 Soi thực quản bằng ống mềm 213.000
1122 03C2.4.8 Thông vòi nhĩ 86.600
1123 03C2.4.33 Thông vòi nhĩ nội soi 115.000
1124 03C2.4.7 Trích màng nhĩ 61.200
1125 04C3.4.248 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 729.000
1126 04C3.4.249 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mề) 729.000
1127 Vá nhĩ đơn thuần 3.720.000 Đã bao gồm chi phí mũi khoan
1128 Phẫu thuật nội soi đỏng lỗ TÒ xoang ỉê bằng ỉaser hoặc nhiệt 3.053.000
1129 Các phẫu thuật, thủ thuật còn ỉại khác
1130 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.424.000
1131 Phẫu thuật loại I 2.012.000
1132 Phẫu thuật loại n 1.415.000
1133 Phẫu thuật loại BI 954.000
1134 Thủ thuật loại đặc biệt 865.000
1135 Thủ thuật loại I 508.000
1136 Thủ thuật loại II 290.000
1137 Thủ thuật loại m 140.000
1138 RĂNG-HAM-MẶT
1139 Các kỹ thuật về răng, miệng
1140 03C2.5.1.3 Cắt lợi trùm 158.000
1141 03C2.52.6 Chụp thép làm sẵn 292.000
1142 03C2.5.1.6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 363.000
1143 Điều trị răng
1144 03C2.5.2.3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hôi phục 334.000
1145 03C2.5.2.13 Điều trị tuỷ lại 954.000
1146 03C2.5.2.10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 565.000
1147 03C2.5.2.11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 795.000
1148 03 C2.5.2.9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 422.000
1149 03C2.5.2.12 Điều trị tuỷ ràng số 6,7 hàm trên 925.000
1150 03C2.5.2.4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 271.000
1151 03C2.5.2.5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 382.000
1152 03C2.5.2.14 Hàn composite cổ răng 337.000
1153 03C2.5.2.1 Hàn răng sữa sằu ngà 97.000
1154 04C3.5.Ĩ.260 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 134.000
1155 04C3.5.Ĩ.259 Lấy cao răng và đảnh bóng một vùng hoặc một hàm 77.000
1156 03C2.5.1.Ĩ1 Nắn trật khớp thái dương hàm 103.000
1157 03C2.5110 Nạo túi lợi 1 sextant 74.000
1158 03C2.5.1.7 Nhổ chân răng 190.000
1159 O3C2.5.1.1 Nhổ răng đơn giản 102.000
1160 03C2.5.1.2 Nhổ răng khó 207.000
1161 O4C3.5.1.257 Nhổ răng số 8 bình thường 215.000
1162 04C3.5.1.258 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 342.000
1163 O4C3.5.1.256 Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa 37.300
1164 03C2.5.2.16 Phục hồi thân răng có chốt 500.000
1165 03C2.5.2.7 Răng sâu ngà 247.000
1166 03C2.5.2.8 Răng viêm tuỷ hồi phục 265.000
1167 04C3.5.1.261 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (ỉ lần) 32.300
1168 03C2.5.6.2 Sửa hàm 200.000
1169 03C2.5.2.2 Trám bít hố rãnh 212.000
1170 Các phẫu thuật hàm mặt
1171 03C2.5.1.16 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 337.000
1172 03C2.5.1.24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1.049.000 Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.
1173 03C2.5.1.22 Phẫu thuật ỉật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 820.000
1174 03C2.5.1.23 Cắt u lợì đưòng kính tù’ 2cm trở lên 455.000
1175 03C2.5.1.18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 415.000
1176 03C25.1.19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 295.000
1177 03C2.5.1.2O Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt 0 răng 535.000
1178 03C2.5.1.14 Lay sỏi ống Wharton 1.014.000
1179 03C2.5.1.12 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 705.000
1180 03C2.5.L13 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trỏ' lên 1.126.000
1181 03C2.5.7.44 Cắt bỏ nang sàn miệng 2.777.000
1182 03C2.5.7.35 Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm 2.927.000
1183 03C2.5.7.33 Cắt u nang giáp móng 2.133.000
1184 03C2.5.7.48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 2.627.000
1185 Điều tộ đóng cuống răng 460.000
1186 Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor 545.000
1187 03 C2.5.7.3 9 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 2.841.000
1188 03C2.5.7.50 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.662.000
1189 03C2.5.7.46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2.859.000
1190 03C2.5.7.3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bến) 2.493.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1191 03C2.5.7.4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (ỉ bên) và cố định bằng nẹp vít 4.066.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1192 03C2.5.7.6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5.166.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1193 03C2.5.7.12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dằy thần kinh vu có sử dụng máy dò thần kinh 4.128.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1194 03C2.5.7.16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lán vùng hàm mặt 3.093.000
1195 03C2.5.7.26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3.144.000 Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
1196 03C2.5.7.15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2.993.000
1197 03C2.5.7.37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 3.243.000
1198 03C2.5.7.36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3.243.000
1199 03C2.5.7.2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít 3.527.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1200 03C2.5.7.17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4.140.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1201 03C2.5.7.24 Phẫu thuật điêu trị gãy gò má cung tiếp 2 bên 2.944.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1202 03C2.5.7.23 Phẫu thuật điểu trị gãy ỉồí cầu 2.744.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1203 03C2.5.7.22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2.644.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1204 03C2.5.7.25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3.044.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1205 03C2.5.7.41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả ỉan, áp xe vùng hàm mặt 2.167.000
1206 03C2.5.7.10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3.806.000 Chưa bao gồm nẹp cỏ lồi cầu bằng titan và vít tìiay thế.
1207 03C2.5.7.8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm ỉ bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3.806.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1208 03C2.5.7.11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc tiían 4.028.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
1209 03C2.5.7.9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hảm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tư thân 3.978.000 Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
1210 03C2.5.7.19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng 3.132.000 Chưa bao gồm xương.
1211 03C2.5.7.42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thưong phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 2.998.000
1212 03C2.5.7.13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4.068.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1213 03C2.5.7.14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 4.153.000
1214 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2.461.000
1215 03C2.5.7.52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 2.351.000
1216 03C2.5.7.45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2.777.000
1217 03C2.5.7.18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn 4.340.000 Chưa bao gồm nẹp, vít.
1218 03C2.5.7.38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 3.540.000
1219 03C2.5.7.30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2.493.000
1220 03C2.5.7.31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2.493.000
1221 03C2.5.7.29 ' Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 2.593.000
1222 03C2.5.7.28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 2.493.000
1223 03 C2.5.7.47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) 1.785.000
1224 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên 2.822.000
1225 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu 2.759.000
1226 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên 2.686.000
1227 03C2.5.7.1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới 3.127.000 Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
1228 03C2.5.7.49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 844.000
1229 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1230 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.507.000
1231 Phẫu thuật loại I 2.241.000
1232 Phẫu thuật loại II 1.388.000
1233 Phẫu thuật loại III 906.000
1234 Thủ thuật loại đặc biệt 781.000
1235 Thủ thuật loại I 480.000
1236 Thủ thuật loại II 274.000
1237 Thủ thuật loại Bĩ 140.000
1238 BỎNG
1239 cẳt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.269.000
1240 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3.818.000
1241 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.886.000
1242 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% " 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.268.000
1243 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1 % diện tích cơ thể ở trẻ em 2.298.000
1244 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3.755.000
1245 Cắt bỏ hoại tủ' toàn lớp bỏng sâu từ 1% ~ 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.920.000
1246 Cắt bỏ hoại tử toàn lóp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trè em 3.285.000
1247 Cắt hoại tủ’ toàn lóp - khâu kín > 3% diện tích cơ thể ở người lớn, > 1% diện tích cơ thể ở trẻ em 4.010.000
1248 Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ the ở trẻ em 3.274.000
1249 Cắt lọc mô hoại tử vết tỉiương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) 3.750.000
1250 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình 3.609.000
1251 Cắt sẹo khâu kín 3.288.000
1252 03C2.6.11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 293.000
1253 03C2.6.15 Điều trị bằng ôxy cao áp 233.000
1254 03C2.6.14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 540.000
1255 Ghép da đồng loại > 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 2.647.000
1256 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) 1.824.000
1257 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thề ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 2.818.000
1258
1259 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 4.267.000
1260 Ghép da tự thân mảnh lớn tù' 3% -5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.506.000
1261 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% “ 10% diện tích cơ thê ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.982.000
1262 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) > 10% diện tích cơ thể ở người lớn, > 5% diện tích cơ the ỏ' trê em 6.385.000
1263 Ghép đa tự thân mảnh siêu nhỏ (nũcro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.700.000
1264 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) 4.907.000
1265 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lóp (sanđwich) 6.481.000
1266 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) > 10% điện tích cơ thể ở người lớn 4.321.000
1267 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưởi 10% diện tích cơ thể ở người lớn, > 5% dỉện tích cơ thể ở trẻ em 3.907.000
1268 Ghép đa tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3.344.000
1269 Ghép da tự thằn xen kẽ (molem-jackson) > 10% diện tích cơ thể ở người ỉớn 7.062.000
1270 Ghép da tự thân xen kẽ (moỉem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thề ờ người lớn 5.463.000
1271 03C2.6.10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng 517.000 Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi ■phí thực tế.
1272 Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tỉnh 3.980.000
1273 Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo 3.895.000
1274 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo 4.770.000
1275 Kỹ thuật tạo vạt da tạỉ chỗ điều ừị vết thương, vết bỏng và di chứng 3.601.000
1276 Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) 3.790.000
1277 Kỹ thuật vi phẫu nổi bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch 13.644.000
1278 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai 2.708.000
1279 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo 17.842.000
1280 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu woỉf- krause > điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo 4.288.000
1281 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3.661.000
1282 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính 2.477.000
1283 03C2.6.3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 278.000
1284 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng (gây tê) 220.000
1285 Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng (gây mê) 886.000
1286 03C2.6.12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 195.000
1287 Thay băng cắt ỉợc vết bỏng diện tích dưới 5% diện tích cơ thể 115.000
1288 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới ỉ 0% diện tích CO‘ thể 242.000
1289 Thay băng cắt lọc vết bòng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể 410.000
1290 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể 547.000
1291 Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể 870.000
1292 Thay băng cắt lọc vét bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể 1.388.000
1293 Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
1294 Phẫu thuật đặc biệt 4.010.000
1295 Phẫu thuật loại I 2.295.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1296 Phẫu thuật loại n 1.538.000 Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.
1297 Phẫu thuật loại in 1.120.000 Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.
1298 Thủ thuật loại đặc biệt 1.129.000
1299 Thủ thuật loại 1 558.000 Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC (gồm miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định), thuốc cản quang.
1300 Thủ thuật loại II 333.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm ỉót hút VAC (gồm miếng xổp, ổầu nổi, đây dẫn dịch, băng dán cố định), dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.
1301 Thủ thuật ỉoạỉ ĨH 182.000 Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuổc chổng sẹo.
1302 UNGBỮỚƯ
1303 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần) 385.000 Chưa bao gồm hoá chất.
1304 03C2.1.11 Đặt Iradium (lần) 472.000
1305 04C2.97 Điều trị tia xạ Cobalt/ Rx 105.000 Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.
1306 Đổ khuôn chì trong xạ trị 1.079.000
1307 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 405.000
1308 Làm mặt nạ cố định đầu 1.079.000
1309 Mô phỏng và ỉập kế hoạch cho xạ trị áp sát 385.000
1310 Truyền hóa chất tĩnh mạch 155.000 Chưa bao gồm hoá chất. Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú
1311 Truyền hóa chất tĩnh mạch 127.000 Chưa bao gồm hoả chất, Ảp dụng với bệnh nhân nội trú
1312 Truyền hóa chất động mạch (1 ngày) 350.000 Chưa bao gồm hoá chất.
1313 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 207.000 Chưa bao gồm hoá chất.
1314 Truyền hỏa chất nội tủy (ỉ ngày) 395.000 Chưa bao gồm hoá chất.
1315 Xạ phẫu bằng Cyber Knife 20.689.000
1316 03C5.5 Xạ phẫu bằng Gamma Knife 28.790.000
1317 03C5.4 Xạ ưị bằng X Kniíe 28.689.000
1318 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày) 1.592.000
1319 03C5.3 Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 506.000
1320 Xạ trị ảp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều kị) 5.196.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1321 Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị) 3.321.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát.
1322 Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị) 1.392.000
1323 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ 7.629.000
1324 Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hỉnh bằng vạt từ xa 8.529.000
1325 Cắt u máu, u bạch huyết ứong lồng ngực đường kính trên 10 cm 8.329.000
1326 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá 9.029.000
1327 Tháo khớp xương bả vai do ung thư 6.829.000
1328 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm 8.229.000
1329 Đặt buồng tiêm truyền dưới da 1.300.000 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.
1330 Các phẫn thuật) thủ thuật còn lại khác
1331 Phẫu thuật loại đặc biệt 4.666.000
1332 Phẫu thuật loại ĩ 2.754.000
1333 Phẫu thuật loại n 1.784.000
1334 Phẫu thuật loại IU 1.206.000
1335 Thủ thuật loại đặc biệt 874.000
1336 Thủ thuật loại I 505.000
1337 Thủ thuật loại n 363.000
1338 Thủ thuật loại m 207.000
1339 NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
1340 Phẫu thuật loại I 2.167.000
1341 Phẫu thuật loại II 1.456.000
1342 Phẫu thuật loại ni 981.000
1343 Thủ thuật loại đặc biệt 960.000
1344 Thỏ thuật loại I 575.000
1345 Thủ thuật loại II 332.000
1346 Thủ thuật loại ni 195.000
1347 VIPHẪƯ
1348 Phẫu thuật loại đặc biệt 5.692.000
1349 Phẫu thuật loại I 3.230.000
1350 PHẪU THUẬT NỘI SOI
1351 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật 85.158.000
1352 Phẫu thuật nội soi Robot điều ừị các bệnh lý lồng ngực 91.025.000
1353 Phẫu thuật nội soi Robot điều ừị các bệnh lý tiết niệu 79.327.000
1354 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa;, ổ bụng 96.612.000
1355 Các phẫu thuật, thủ thuật còn ỉại khác
1356 Phẫu thuật loại đặc biệt 3.718.000
1357 Phẫu thuật loại ĩ 2.448.000
1358 Phẫu thuật loại n 1.658.000
1359 Phẫu thuật loại HI 987.000
1360 GẰYMÊ
1361 Gây mê thay băng bỏng
1362 Gằy mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp 1.075.000
1363 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể 764.000
1364 Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% “ 39% diện tích cơ thể 570.000
1365 Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể 387.000
1366 Gây mê khác 699.000
1367 XÉT NGHIỆM
1368 Huyết họe
1369 ANA 17 proíĩỉe test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn di ch) 1.008.000
1370 O3C3.1.HH1I6 Biỉan đông cầm máu - huyết khối 1.564.000
1371 Chụp ảnh màu te bào qua kính hiển vi 20.400
1372 04C5.1.296 Co cục máu đông 14.900
1373 04C5.1.331 Công thức nhiễm sắc the (Karyotype) 689.000 Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xưong.
1374 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1.193.000
1375 04C5.1.298 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboEl astoGraph) 415.000 Bao gồm cả pin và cup, kaoiin.
1376 Đánh giá tỷ lệ sổng của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan 18.700
1377 DCIP test (Diclìỉorophenol’ ĩndoỉphenoi- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) 61.100
1378 O3C3.1.HH5Ĩ Đem số lượng CD3 hoặc CD4 hoặc CD8 395.000
1379 04C5.1.354 Điện di cỏ tính thành phần huyết sắc tố (định tính) 188.000
1380 04C5.1.355 Điện di huyết sắc tổ (định lượng) 358.000
1381 04C5.1.352 Điện di miễn dịch huyết thanh 1.016.000
1382 04C5.1.353 Điện di protein huyết thanh 371.000
1383 03C3.1.HHI11 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương 16.388.000
1384 03C3.1.HH110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16.388.000
1385 Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật ỉuminex 3.708.000
1386 O3C3.1.HH1O3 Định danh kháng thể bất thường 1.164.000
1387 Định danh kháng thể kháng HLA hằng kỹ thuật ELISA 4.377.000
1388 03C3.1.HH41 Định lượng anti Thrombin HI 138.000
1389 Định lượng CD25 (ĨL-2R) hòa tan trong huyết thanh 2.227.000
1390 03C3.1.HH43 Định lượng chất ức chế C1 207.000
1391 Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang 516.000
1392 03C3.1.HH30 Định lượng D- Dimer 253.000
1393 03C3.1.HH34 Định lượng đồng yếu to Ristocetin 207.000
1394 03C3.I.HH47 Định lượng FDP 138.000
1395 04C5.1.300 Định lượng Eibrinogen (Yểu tố ĩ) bằng phương pháp trực tiếp 102.000
1396 Định lượng gen bệnh máu ác tính 4.129.000
1397 03C3.1.HH57 Định lượng men G6PD 80.800
1398 03C3.1.HH58 Định lượng men Pyruvat kinase 173.000
1399 03C3.1.HH37 Định lượng Pỉasminogen 207.000
1400 03C3.1.HH32 Định lượng Proteỉn c 231.000
1401 03C3.1.HH3I Định lượng Protein s 231.000
1402 03C3.1.HH40 Định lượng k PA 207.000
1403 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau gỉiép tế bào gốc tạo máu 5.394.000
1404 Định lượng ức chế yếu tố IX 262.000
1405 Định lượng ức chế yếu to vm 149.000
1406 03C3.1.HH44 Định lượng yếu tố Heparin 207.000
1407 04C5.1.299 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 56.500
1408 04C5.1.327 Định lượng yếu tố n hoặcXH hoặcVonWillebrand (kháng nguyên) hoặcVonWillebrand (hoạt tính) 458.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1409 03C3.1.HH45 Định lượng yếu tố kháng Xa 253.000
1410 03C3.1.HH33 Định lượng yếu tố Thrombomoduỉìn 207.000
1411 04C5.1.325 Định lượng yếu tổ V hoặc yếu tố vn hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố v/yểu tố vn/ỵếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VIĨ, yếu tố X, yếu tố XI) 318.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1412 04C5.1.326 Định lượng yếu tố VHI/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 231.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1413 04C5.1.324 Định lượng yếu tố VIHc hoặc yếu tố ■ XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố vm hoặc yếu tố XI 288.000 Giá cho mỗỉ yếu tố.
1414 04C5.1.328 Định lượng yếu tố xin (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 1.054.000
1415 03C3.1.HH36 ĐỊnh lượng yếu tố: PAI-l/PAI-2 207.000
1416 03C3.1.HH38 Định lượng n2 anti -pỉasmin (ct2 ÁP) 207.000
1417 03C3.1.HH39 Định lượng p - Thromboglobulin (TO 207.000
1418 03C3.1.HH90 Định nhóm máu Aj 34.600
1419 04C5.1.287 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 23.100
1420 04C5.1.288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phâm tiểu cầu hoặc huyết tương 20.700
1421 04C5.1.286 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc hên giấy 39.100
1422 04C5.1.347 Định nhỏm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 57.700
1423 04C5.1.291 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có săn huyêt thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 28.800
1424 04C5.1.290 Định nhỏm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 46.200
1425 04C5.1.289 . Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 38.000
1426 04C5.1.337 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 51.900
1427 04C5.1.336 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 86.600
1428 03C3.1.HH10 1 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 184.000
1429 03C3.1.HH10 0 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 155.000
1430 03C3.1.HH94 Định nhóm máu hệ p (xác định kháng nguyên P1) 195.000
1431 03C3.1.HH89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) 173.000
1432 04C5.1.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đả 31.100
1433 03C3.1.HH88 Định nhóm máu khó hệ ABO 207.000
1434 Định tính ức chế yếu tố vnic/ix 231.000
1435 Định type HLA cho 1 ỉocus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C; hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP 1.264.000
1436 Định type HLA độ phân giải cao cho ỉ iocus (A, B, c, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO 1.898.000
1437 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM)/ ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM)/ trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) 541.000
1438 Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboEỉastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM)/ ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) 415.000
1439 04C5.1.329 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 109.000 Giá cho mỗi chất kích tập.
1440 04C5.1.330 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombỉn 207.000 Giá cho mỗi yếu tố.
1441 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/ dịch khác (tính cho một loại) 51.900
1442 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8.059.000
1443 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6.759.000
1444 04C5.1.279 Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) 30.000
1445 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Geỉcard trên máy bán tự động/tự động) 451.000
1446 03C3.1.HH10 4 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chổng A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 40.400
1447 03C3.1.HH21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 184.000
1448 04C5.1.281 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 26.400
1449 04C5.1.278 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 65.800
1450 03C3.1.HH5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 69.300
1451 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) 149.000
1452 03C3.1.HH20 Lách đồ 57.700
1453 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu 569.000
1454 Lympho cross match bằng kỹ thuật Fỉow-cytometry 2.188.000
1455 03C3.1.HH12 Máu lắng (bằng máy tự động) 34.600
1456 04C5.1.283 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 23.100
1457 04C5.1.334 Nghiêm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 112.000
1458 04C5.1.332 Nghiêm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); 80.800
1459 04C5.1.333 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 120.000
1460 03C3.1.HH27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanoỉ) 28.800
1461 Nghiêm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) 297.000
1462 03C3.1.HH28 Nghiệm pháp von-Kaulla 51.900
1463 04C5.1.307 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 92.400
1464 04C5.1.308 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 102.000
1465 03C3.1.HH4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 40.400
1466 03C3.1.HH13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) 34.600
1467 04C5.1.309 Nhuộm Periodic Acide Schỉff(PAS) 92.400
1468 04C5.1.305 Nhuộm Peroxyđase (MPO) 77.300
1469 03C3.1.HH15 Nhuộm Phosphatase acid 75.100
1470 03C3.1.HH14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 69.300
1471 03C3.1.HH19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 80.800
1472 03C3.1.HH18 Nhuộm sợi XO’ trong mô tuỷ xương 80.800
1473 04C5.1.306 Nhuộm sudan đen 77.300
1474 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (coỉony íbrming culture) 1.287.000
1475 OF test (test sàng lọc Thalassemia) 47.500
1476 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật fỉow cytometry (cbo 1 dấu ấn/CD/marker) 392.000
1477 Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn/CD/marker) 428.000
1478 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng gỉobuỉin người (Kỹ thuật ống nghiệm) 74.800
1479 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng gỉobuỉin người (Kỹ thuật Scangel/ Geỉcard trên máy bán tự động/ tự động) 74.800
1480 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) 55.300
1481 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22°c (Kỹ thuật Scangeỉ/ Geỉcard trên máy bán tự động/ tự động) 68.000
1482 03C3.1.HH17 Phản ứng hòa hợp trong môi trưòng nước muối ở 22°c (kỹ thuật ổng nghiệm) 28.800
1483 Phát hiện chất ức che đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 288.000
1484 Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ 358.000
1485 Phát hiện đảo đoạn Ĩntron22 của gen yếu tố VUI bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1.375.000
1486 Phát hiện gen bệnh Thalassemỉa bàng kỹ thuật PCR“RFLP 592.000
1487 Phát hiện kháng đông đường chung 88.600
1488 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoaguỉant screen) 244.000
1489 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Fỉow-cytometry 2.129.000
1490 Rửa hồng cầu/tiều cầu bằng máy ly tằm lạnh 136.000
1491 03C3.1.HH102 Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ổng nghiệm) 92.400
1492 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangeỉ/ Geỉcard trên máy bán tự động/ tự động) 244.000
1493 04C5.1.284 Sức bền thẩm thấu hồng cầu 38.000
1494 03C3.1.HH106 Gạn tế bào máu/ huyết tương điều trị 864.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu
1495 03C3.1.HH11 Tập trung bạch cầu 28.800
1496 03C3.1.HH50 Test đường + Ham 69.300
1497 04C5.1.282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 17.300
1498 04C5.1.297 Thời gian Howell 31.100
1499 04C5.1.348 Thòi gian máu chảy (phương pháp hy) 48.400
1500 04C5.1.295 Thời gian máu chảỵ/(phương pháp Duke) 12.600
1501 Thời gian máu đông 12.600
1502 03C3.1.HH22 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40.400
1503 04C5.1.301 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 55.300
1504 04C5.1.302 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng mảy bán tự động, tự động 63.500
1505 03C3.1.HH24 Thời gian thrombin (TT) 40.400
1506 03C3.1.HH23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá tùng phần (APTT) 40.400
1507 03C3.1.HH108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1508 03C3.1.HH107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2.564.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.
1509 03C3.1.HH109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương 3.064.000 Chưa bao gồm kít tách tế bào.
1510 Tinh dịch đồ 316.000
1511 03C3.1.HH10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 34.600
1512 Ũ3C3.1.HH9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 17.300
1513 04C5.1.319 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 36.900
1514 03C3.1.HH8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 17.300
1515 04C5.1.294 Tìm tế bào Hargraves 64.600
1516 03C3.1.HH25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 80.800
1517 03C3.1.HH26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 115.000
1518 04C5.1.323 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 106.000 Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nổi với máy kéo lam kính tự động.
1519 04C5.1.280 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 36.900
1520 03C3.1.HH3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vỉ bằng máy đếm laser 46.200
1521 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động 40.400
1522 04C5.1.335 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (igG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 438.000
1523 03C3.1.HH105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 92.400
1524 03C3.1.HH121 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3.329.000
1525 03C3.1.HH61 Xác định gen bệnh máu ác tỉnh bằng RT-PCR 864.000 Cho 1 gen
1526 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật clg FISH (giả tính cho 1 gen) 4.136.000
1527 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard ừên máy tự động) 110.000
1528 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000
1529 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ổng nghiệm) 84.900
1530 Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm mảu Rh (Kỹ thuật Scangeỉ/Geỉcard trên máy tự động) 129.000
1531 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 90.100
1532 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) 114.000
1533 Xác định kháng nguyên E cửa hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) 113.000
1534 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) 129.000
1535 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu DuíỊy (Kỹ thuật Scangel/ Geỉcard trên máy tự động) 118.000
1536 Xác định khảng nguyên Fỵb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangeỉ/ Gelcard trên máy tự động) 153.000
1537 03C3.1.HH91 Xảc định kháng nguyên H 34.600
1538 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd 207.000
1539 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd 206.000
1540 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell 60.200
1541 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kelỉ 105.000
1542 Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis 176.000
1543 Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis 205.000
1544 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran 164.000
1545 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran 92.400
1546 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS 151.000
1547 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS 169.000
1548 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại khảng nguyên) 1.480.000
1549 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS 219.000
1550 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS 57.400
1551 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) 875.000
1552 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đềm) 566.000
1553 03C3.1.HH63 Xét nghiệm chuyền dạng lýmpho với PHA 288.000
1554 03C3.1.HH113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép CO’ quan 438.000
1555 Xét nghiệm HIT (Heparin hiduced Thrombocytopenia) - Ab) 1.775.000
1556 Xét nghiệm HTT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) 1.775.000
1557 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Fỉow-cytometry 392.000
1558 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đon vị máu trong 3 điều kiện 22°c, 37°c, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangeỉ/Gelcard 464.000
1559 04C5.1.349 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 338.000
1560 Xét nghiệm PFA (Pỉatelet Funtion Anaỉyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Coĩ/ADP) 866.000
1561 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Ana1yzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Coỉ/Epi) 866.000
1562 04C5.1.285 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 34.600
1563 O3C3.1.HH115 Xét nghiệm tể bào gốc CD 34+ 1.764.000
1564 04C5.1.304 Xét nghiệm tế bào hạch 48.400
1565 04C5.1.303 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 147.000
1566 O3C3.1.HH59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 501.000
1567 Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tùy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. 951.000
1568 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động. 295.000
1569 Xét nghiệm xác định đột biến thaỉassemia (phát hiện đồng thòi 21 đột biến alpha-thaỉassemia hoặc 22 đột biến p-thalasemia) 4.378.000
1570 O3C3.1.HH62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1.064.000
1571 DỊ ứng miễn dịch
1572 DƯ-MDLS Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 439.000
1573 DƯ-MDLS Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409.000
1574 ĐƯ-MDLS Định lượng Histamine 989.000
1575 DƯ-MDLS Định lưọug IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên 562.000
1576 DƯ-MDLS Định lượng hìterleukin 768.000
1577 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase 744.000
1578 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể IgGl/ỉgG2/ĩgG3/IgG4 692.000
1579 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C5a 828.000
1580 ĐƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng c ỉ q 435.000
1581 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a 1.063.000
1582 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng CCP 593.000
1583 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Centromere 451.000
1584 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ENA 423.000
1585 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Histone 372.000
1586 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Insuhn 387.000
1587 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Jo -1 434.000
1588 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 515.000
1589 Định lượng khảng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động/bán tự động 253.000
1590 Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh 115.000
1591 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự ổộng/bán tự động 288.000
1592 Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh 173.000
1593 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể khống Phospholipid (IgG/ĩgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2~Glycoprotein (IgG/IgM) 581.000
1594 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 448.000
1595 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418.000
1596 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Scl-70 372.000
1597 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng Sm 400.000
1598 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200 434.000
1599 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 709.000
1600 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 1.016.000
1601 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 492.000
1602 DƯ-MDLS Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) /kháng thể kháng tương bào gan typel (LCỈ) / kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận tỵpe 1 (LKM1) / kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 484.000
1603 DƯ-MDLS Định lượng MPO (pANCA)/PR3 (cANCA) 434.000
1604 Khẳng định kháng đông ỉupus (LAC/ LA coníírm: Lupus Anticoagulant contĩrm) 244.000
1605 Hóa sinh
1606 Máu
1607 03C3.1.HS5 ACTH 80.800
1608 03C3.1.HS6 ADH 145.000
1609 03C3.1.HS23 ALA 91.600
1610 03C3.1.HS46 Alpha FP(AFP) 91.600
1611 03C3.1.HS78 Alpha Microgỉobuỉin 96.900
1612 03C3.1.HS3 Amoniac 75.400
1613 03C3.1.HS70 Anti-TG 269.000
1614 Anti - TPO (Anti- thyroíd Peroxidase antibodies) định lượng 204.000
1615 03C3.1.HS34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 48.400
1616 03C3.1.HS20 Benzodiazepam (B2D) 37.700
1617 03C3.1.HS51 Beta-HCG 86.200
1618 03C3.1.HS38 Beta2 Microglobulin 75.400
1619 04C5.1.340 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 581.000
1620 04C5.1.320 Bổ thể trong huyết thanh 32.300
1621 03C3.1.HS65 CA 125 139.000
1622 O3C3.1.HS63 CA 15-3 150.000
1623 03C3.1.HS62 CA 19-9 139.000
1624 03C3.1.HS64 CA 72 -4 134.000
1625 04C5.1.312 Ca++ máu 16.100 Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.
1626 03C3.1.HS25 Caỉci 12.900
1627 O3C3.1.HS12 Caỉcitonin 134.000
1628 03C3.1.HS43 Catechoỉamín 215.000
1629 03C3.1.HS50 CEA 86.200
1630 O3C3.1.HS32 Cerulopĩasmm 70.000
1631 03C3.1.HS28 CK-MB 37.700
1632 O3C3.1.HS37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (ỉ loại) 59.200
1633 03C3.1.HS7 Cortison 91.600
1634 C-Peptid 171.000
1635 O3C3.1.HS4 CPK 26.900
1636 CRP định lượng 53.800
1637 03C3.1.HS31 CRP hs 53.800
1638 03C3.1.HS60 Cỵcỉosporine 323.000
1639 O3C3.1.HS66 Cyfra 21 - ỉ 96.900
1640 O4C5.1.311 Điện giải đồ (Na, K, CL) 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hon 3 chỉ số
1641 03C3.1.HS69 Digoxin 86.200
1642 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) 290.000
1643 Định lượng Alpha 1 Antitrypsin 64.600
1644 Định lượng Anti CCP 312.000
1645 Định lượng Beta Crosslap 139.000
1646 04C5.1.315 Định lượng Bĩỉừubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... 21.500 Không thanh toán đối với các xét nghiêm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.
1647 04C5.1.313 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globưlme; Gỉucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Ưric. Amvỉase.... 21.500 Mỗi chất
1648 Định lượng Cystatine c 86.200
1649 Định lượng Ethanol (cồn) 32.300
1650 Định lượng Free Kappa niệu/huyết thanh' 521.000
1651 Định lượng Free Lambda niệu/huyết thanh 521.000
1652 Định lượng Gentamicin 96.900
1653 Định lượng Methoừexat 398.000
1654 Định lượng p2PSA 689.000
1655 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh 75.400
1656 04C5.1.314 Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32.300
1657 Định lượng Tobramycin 96.900
1658 Định lượng Tranferin Receptor 107.000
1659 04C5.1.316 Định lượng Tĩyglyceride hoặc Phosphoiipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Choỉesterol hoặc LDL -Choỉesterol 26.900
1660 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) 26.900
1661 Đo hoạt độ P-Amylase 64.600
1662 Đo khả năng gắn sắt toàn thể 75.400
1663 04C5.1.346 Đường máu mao mạch 15.200
1664 E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) 182.000
1665 Ô3C3.1.HSI0 Erythropoietin 80.800
1666 Ũ3C3.1.HS52 Estradioỉ 80.800
1667 03C3.1.HS48 Ferritin 80.800
1668 03C3.1.HS67 Foỉate 86.200
1669 Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) 182.000
1670 03C3.1.HS54 FSH 80.800
1671 03C3.1.HS30 Gama GT 19.200
1672 03C3.1.HS8 GH 161.000
1673 03C3.1.HS77 GLDH 96.900
1674 03C3.1.HS1 Gross 16.100
1675 03C3.1.HS76 Haptogỉobin 96.900
1676 04C5.1.351 HbAlC 101.000
1677 03C3.1.HS75 HBDH 96.900
1678 HE4 300.000
1679 03C3.1.HS57 Homocysteine 145.000
1680 03C3.1.HS35 IgA/IgG/IgM/IgE(l loại) 64.600
1681 Inhibin A 236.000
1682 03C3.1.HS49 Insuỉine 80.800
1683 03C3.1.HS74 Kappa định tính 96.900
1684 03C3.1.HS42 Khí máu 215.000
1685 03C3.1.HS72 Lactat 96.900
1686 03C3.1.HS73 Lambda định tính 96.900
1687 03C3.1.HS29 LDH 26.900
1688 03C3.1.HS53 LH 80.800
1689 03C3.1.HS36 Lipase 59.200
1690 03C3.1.HS2 Macỉagan 16.100
1691 03C3.1.HS58 Mỵogiobin 91.600
1692 03C3.1.HS21 Ngộ độc tìiuốc 64.600
1693 03C3.1.HS18 Nồng độ rượu trong máu 30.000
1694 NSE (Neuron Speciũc Enolase) 192.000
1695 03C3.1.HS19 Paracetamol 37.700
1696 04C5.1.321 Phản ứng cố định bổ thể 32.300
1697 03C3.1.VS7 Phản ứng CRJP 21.500
1698 03C3.1.HS14 Phenytoin 80.800
1699 04C5.1.344 PLGF 731.000
1700 03C3.1.HS71 Pre albumin 96.900
1701 04C5.1.339 Pro-BNP (N-terminal pro B”type natriuretỉc peptid) 408.000
1702 04C5.1.338 Pro-calcitonỉn 398.000
1703 03C3.1.HS56 Progesteron 80.800
1704 04C5.1.342 PRO-GRP 349.000
1705 03C3.1.HS55 Proỉactin 75.400
1706 03C3.1.HS47 PSA 91.600
1707 PSA tự do (Free prostate-Speciữc Antigen) 86.200
1708 03C3.1.HS61 PTH 236.000
1709 03C3.1.HS17 Ọuinin/ Cloroquin/ Meíloquin 80.800
1710 03C3.1.HS39 RF (Rheumatoid Factor) 37.700
1711 03C3.1.HS22 Salicyỉate 75.400
1712 04C5.1.341 scc 204.000
1713 04C5.1.345 SFLT1 731.000
1714 03C3.1.HS44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 64.600
1715 04C5.1.343 Tacrolimus 724.000
1716 04C5.1.350 Testosteron 93.700
1717 03C3.1.HS15 Theophyỉin 80.800
1718 03C3.1.HS11 Thyroglobulin 176.000
1719 03C3.1.HS13 TRAb định lượng 408.000
1720 03C3.1.HS41 Transferin/độ bão hòa traníerin 64.600
1721 03C3.1.HS16 Tricycỉic anti depressant 80.800
1722 03C3.1.HS59 Troponin T/I 75.400
1723 03C3.1.HS45 TSH 59.200
1724 03C3.1.HS68 Vitamin BỈ2 75.400
1725 04C5.1.310 Xác định Bacturate trong máu 204.000
1726 04C5.1.317 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 25.800
1727 O4C5.1.318 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 25.800
1728 Nưó*c tiểu
1729 03C3.2.4 Amphetamin (định tính) 43.100
1730 04C5.2.364 Amylase niệu 37.700
1731 04C5.2.358 Calci niệu 24.600
1732 04C5.2.357 Catechoỉamin niệu (HPLC) 419.000
1733 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) 161.000
1734 04C5.2.360 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 29.000 Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.
1735 03C3.2.8 DPD 192.000
1736 03C3.2.7 Dưỡng chấp 21.500
1737 04C5.2.366 Gonadotrophm để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23.600
1738 04C5.2.367 Gonadoưophin để chẩn đoán -thai nghén định lượng 90.400
1739 04C5.2.369 Hydrocorticosteroid định lượng 38.700
1740 03C3.2.5 Mariiuana định tính 43.100
1741 03C3.2.2 Micro Aỉbumin 43.100
1742 04C5.2.368 Oestrogen toàn phần định lượng 32.300
1743 03C3.2.3 Opiate định tính 43.100
1744 04C5.2.359 Phospho niệu 20.400
1745 04C5.2.370 Porphyrin định tính 48.400
1746 03C3.2.6 Protein Bence - Jone 21.500
1747 04C5.2.361 Protein niệu hoặc đường niệu định lượng 13.900
1748 04C5.2.362 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 43.100
1749 04C5.2.371 Tể bào/trụ hay các tinh thể khác định tính 3.100
1750 03C3.2.1 Tổng phân tích nước tiểu 27.400
1751 04C5.2.372 Tỷ trọng ừong nước tiểu/ pH dịnh tính 4.700
1752 04C5.2.363 Ure hoặc Axit Ưric hoặc Creatinin niệu 16.100
1753 04C5.2.365 Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobiỉinogen 6.300
1754 Phân
1755 04C5.3.375 Amilase/ Trypsin/ Mucinase định 9.600
1756 04C5.3.373 Biỉirubin định tính 6.300
1757 04C5.3.374 Canxi, Phospho định tính 6.300
1758 04C5.3.377 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.300
1759 Dịch chọe dò
1760 04C5.4.398 Cỉo dịch 22.500
1761 04C5.4.397 Glucose dịch 12.900
1762 04C5.4.399 Phản ứng Pandỵ 8.500
1763 04C5.4.396 Protein dịch 10.700
1764 04C5.4.400 Rivaita 8.500
1765 04C5.4.393 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tể bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế Cĩuản... 1 56.000
1766 04C5.4.394 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chần đoán tế bào học (não tưỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lương tế bào 91.600
1767 Vi sỉnh
1768 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65.600
1769 03C3.1.VS41 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động 106.000
1770 03C3.1.VS42 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động 101.000
1771 03C3.1.HH71 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động 113.000
1772 03C3.1.HH72 Antí-HBe miễn dịch bán tự động/tự động 95.500
1773 O3C3.1.HH68 Anti-HTV (nhanh) 53.600
1774 03C3.1.HH65 Anti-IHV bằng miễn dịch bán tụ' động/tự động 106.000
1775 03C3.1.HH70 Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động/tự động 71.600
1776 04C5.4.385 Anti-HBs định lượng 116.000
1777 03C3.1.HH69 Anti-HBs miễn dịch bán tự động/tự động 71.600
1778 03C3.1.HH67 Antị-HCV (nhanh) 53.600
1779 03C3.1.HH64 Anti-HCV miễn dịch bản tự động/tự động 119.000
1780 03C3.1.HS40 ASLO 41.700
1781 03C3.1.VS34 Aspergillus miễn dịch bán tự động/tự động 106.000
1782 BK/JC virus Real-time PCR 458.000
1783 03C3.1.VS24 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động 178.000
1784 Chỉamydia test nhanh 71.600
1785 Cỉostridium diffíciỉe miễn dịch tự động 814.000
1786 CMV Aviditỵ 250.000
1787 04C5.4.387 CMV đo tải lượng hệ thống tự động 1.824.000
1788 03C3.1.VS23 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113.000
1789 03C3.1.VS22 CMV IgM miễn địch bán tự động/tự động 130.000
1790 04C5.4.386 CMVReaỉ-time PCR 734.000
1791 03C3.1.VS35 Cryptococcus test nhanh 113.000
1792 03C3.1.VS15 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động 154.000
1793 03C3.1.VS14 Dengue IgM miễn dịch bán tự động/tự động 154.000
1794 03C3.1.VS8 Dengue NS1 Ag/IgM-ĩgG test nhanh 130.000
1795 03C3.1.VS27 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động 202.000
1796 03C3.1.VS28 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động 214.000
1797 03C3.1.VS26 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 184.000
1798 03C3.1.VS25 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 191.000
1799 EV71 IgM/IgG test nhanh 114.000
1800 03C3.1.HH10 Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi 35.800
1801 HBeAb test nhanh 59.700
1802 03C3.1.HH73 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 95.500
1803 HBeAg test nhanh 59.700
1804 03C3.1.HH66 HBsAg (nhanh) 53.600
1805 04C5.4.384 HBsAg Định lượng 471.000
1806 HBsAg khẳng định 614.000
1807 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 74.700
1808 03C3.1.VS11 HBV đo tải lượng hệ thống tự động 1.314.000
1809 HBV đo tải lượng Real-time PCR 664.000
1810 HCV Core Ag miễn dịch tự động 544.000
1811 03C3.I.VS12 HCV đo tải lượng hệ thống tự động 1.324.000
1812 HCV đo tải lượng Real-time PCR 824.000
1813 HDV Ag miễn dịch bán tự động 411.000
1814 ITDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 214.000
1815 HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 315.000
1816 Heỉicobacter pylori Ag test nhanh 156.000 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày hoặc tá tràng.
1817 HEV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 313.000
1818 HEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 313.000
1819 HĨV Ag/Ab test nhanh 98.200 Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag
1820 HĨV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 130.000
1821 HĨV đo tải lượng hệ thống tự động 942.000
1822 HTV khẳng định 175.000 Tính cho 2 lần tiếp theo.
1823 Hồng cầu trong phân test nhanh 65.600
1824 04C5.3.376 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 38.200
1825 HPV genotype PCR hệ thống tự động 1.064.000
1826 HPV Real-time PCR 379.000
1827 03C3.1.VS21 HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000
1828 03C3.1.VS20 HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 154.000
1829 Infỉuenza virus A, B Reaỉ-time PCR 1.564.000
1830 Infỉuenza vứus A, B test nhanh 170.000
1831 JEV IgM (test nhanh) 124.000
1832 JEV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 433.000
1833 04C5.4.378 Ký sính trùng/ Vi nấm soí tươi 41.700
1834 Leptospira test nhanh 138.000
1835 Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000
1836 Measles virus ĩgM miễn dịch bán tự động/ tự động 252.000
1837 Mycobacteríum tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng 734.000
1838 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc 238.000
1839 Mycobacterium tubercuỉosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng 348.000
1840 Mycobacterium tubercuỉosis đa kháng LPA 889.000
1841 Mycobacterium tubercuỉosis định danh và kháng RMP Xpert 342.000
1842 Mycobacterium tubercuỉosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc 184.000
1843 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc 172.000
1844 03C3.1.VS13 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng 278.000
1845 04C5.4.388 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động 814.000
1846 Mycobacterỉum tuberculosis Real-time PCR 358.000
1847 Mycobacterium tubercuỉosis siêu kháng LPA 1.514.000
1848 03C3.1.VS30 Mycopỉasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động 250.000
1849 03C3.1.VS29 Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động 167.000
1850 NTM định danh LPA 914.000
1851 03C3.1.VS5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn ky khí/vi hiếu khí 1.314.000
1852 Phản ứng Mantoux 11.900
1853 04C5.1.319 Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) ưong máu nhuộm soi 32.100
1854 03C3.1.VS9 Pneumocystis miễn dịch bán tự động/ tự động 358.000
1855 Rickettsia Ab 119.000
1856 03C3.1.VS17 Rotavirus Ag test nhanh 178.000
1857 03C3.1.VS33 RSV (Respiratory Sỵncỵtial Virus) miền dịch bán tụ động/ tợ động 143.000
1858 03C3.1.VS32 Rubeỉla IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1859 03C3.1.VS31 Rubella ĩgM miễn dịch bán tự động/ tự động 143.000
1860 Rubelỉa virus Ab test nhanh 149.000
1861 Rubella virus Avidity 298.000
1862 03C3.1.VS37 Saỉmonelỉa Widal 178.000
1863 Toxoplasma Avidity 252.000
1864 03C3.1.VS19 Toxopỉasma ỉgG miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1865 03C3.1.VS18 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 119.000
1866 04C5.4.390 Treponema paỉlídum RPR định lượng 87.100
1867 04C5.4.389 Treponeina palỉidum RPR định tính 38.200
1868 04C5.4.392 Treponema pallidum TPHA định lượng 178.000
1869 04C5.4.391 Treponema paỉỉidum TPHA định tính 53.600
1870 Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp 143.000
1871 03C3.1.VS1 Vi hệ đường ruột 29.700
1872 Vi khuẩn khẳng định 464.000
1873 04C5.4.379 Vi khuẩn nhuộm soi 68.000
1874 04C5.4.382 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 238.000
1875 03C3.1.VS6 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động 297.000
1876 Vỉ khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động 298.000
1877 Vi khuẩn/ virưs/ vi nấm/ kỷ sinh trùng genotype Reaỉ-time PCR (cho ỉ vi sính vật) 1.564.000
1878 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR 734.000
1879 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh 238.000
1880 Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gcnc 2.624.000
1881 04C5.4.380 Vi khuẩn/ví nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho. 1 loại kháng sinh) 184.000
1882 04C5.4.381 Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động 196.000
1883 04C5.4.383 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thưòng 238.000
1884 03C3.1.VS10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng miễn dịch bán tự động/tự động 471.000
1885 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc) 1.114.000
1886 03C3.3.1 Xét nghiệm cặn dư phân 53.600
1887 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1888 03C3.5.16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 151.000
1889 03C3.5.18 Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 303.000
1890 03C3.5.19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 555.000
1891 03 C3.5.21 Chọc, hút, nhuộm và chần đoán u nang buồng trứng 429.000
1892 03C3.5.17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoẳn các u nang (lu) 151.000
1893 03C3.5.20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 227.000
1894 03C3.5.23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xưong 151.000
1895 04C5.4.414 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 159.000
1896 04C5.4.409 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicoỉaou 349.000
1897 03C3.5.22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 106.000
1898 Xốt nghiệm đột biến gen BRAF 4.614.000
1899 Xét nghiệm đột biển gen EGFR 5.414.000
1900 Xét nghiệm đột biến gen KRAS 5.214.000
1901 Xét nghiệm FĨSH 5.614.000
1902 Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Duaỉ-SISH) 4.714.000
1903 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) 5.414.000
1904 Celỉ Bloc (khối tế bào) 234.000
1905 Thín-PAS 564.000
1906 04C5.4.410 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc ỉộ kháng nguyên 436.000
1907 0405.4.411 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 1.246.000
1908 04C5.4.404 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 297.000
1909 04C5.4.408 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 282.000
1910 04C5.4.413 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 366.000
1911 04C5.4.401 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 328.000
1912 04C5.4.403 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 411.000
1913 04C5.4.402 Xét nghiêm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periođic Acide - Siữ) 388.000
1914 04C5.4.405 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan HI 404.000
1915 04C5.4.406 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 381.000
1916 04C5.4.407 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Aỉcial 434.000
1917 04C5.4.412 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh, học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 533.000
1918 04C5.4.41.5 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 258.000
1919 Các thủ thuật còn lại khác
1920 Thủ thuật loại I 439.000
1921 Thủ thuật loại II 245.000
1922 Thù thuật loại in 120.000
1923 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẮT
1924 04C5.4425 Định lượng cấp NH3 trong máu 258.000
1925 03C3.6.7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chan đoán tiêu cơ vân 53.100
1926 03C3.6.4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 113.000
1927 03C3.6.5 Định tính thuốc trừ sâu (ỉ chỉ tiêu) 113.000
1928 04C5.4.424 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 94.100
1929 04C5.4418 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý ừong nước tiểu bằng máy Express pluss 197.000
1930 04C5.4.419 Xét nghiệm sàng lọc và đỉnh tính 5 loại ma tuý 683.000
1931 04C54422 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 1.234.000
1932 04C5.4.417 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 364.000
1933 04C5.4.421 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khổi phổ 1.259.000
1934 04C54.423 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 141.000
1935 04C54420 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 72.800
1936 04C5.4.416 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 197.000
1937 THĂM DÒ CHỨC NĂNG
1938 04C3.1.182 Đặt và thăm dò huyết động 4.547.000 Bao gồm cả catheter Swan granz5 bộ phận nhận cảm áp lực.
1939 03C3.7.3.8 Điện cơ (EMG) 128.000
1940 03C3.7.3.9 Điện cơ tầng sinh môn 141.000
1941 04C6.427 Điện não đồ 64.300
1942 04C6426 Điện tâm đồ 32.800
1943 O3C3.7.3.6 Điện tâm đồ gang sức 201.000
1944 03C1.42 Đo áp lực đồ bàng quang 126.000
1945 03C1.43 Đo áp lực đồ cãt dọc niệu đạo 136.000
1946 Đo áp lực thẩm thấu niệu 29.900
1947 Đo áp lực bàng quang băng cột nước 514.000
1948 Đo áp lực bàng quang bàng máy niệu động học 1.991.000
1949 Đo áp ỉực bàng quang ở người bệnh nhi 1.937.000
1950 Đo áp lực hậu môn trực tràng 948.000
1951 DƯ-MDLS Đo biến đổi thể tích toàn thân “ Body p í ethy smography 855.000
1952 03C2.1.90 Đo các chỉ số niệu động học 2.357.000
1953 DƯ-MDLS Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 2.809.000
1954 Đo chỉ số ÂBI (Chỉ số cổ chân/cánh tay) 73.000
1955 04C6.429 Đo chức năng hô hấp 126.000
1956 Đo đa ký giấc ngủ 2.311.000
1957 DƯ-MDLS Đo FeNO 398.000
1958 DƯ-MDLS Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 1.344.000
1959 DƯ-MDLS Đo phế dung kế - spirometry (FVC, svc, TLC)/dung tích sống gắng sức - FVC/dung tích sổng chậm - svc/ thông khí tự nguyện tối đa “ MVV/áp suất tối đa hít vào/thở ra -MIP / MEP 778.000
1960 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch 73.000
1961 03C3.7.3.7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 198.000
1962 04C6.428 Lưu huyết não 43.400
1963 Nghiệm pháp dung nạp gỉucose cho bệnh nhân thường 130.000
1964 Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén 160.000
1965 Nghiệm pháp kích Sỵnacthen 416.000
1966 Nghiệm pháp nhịn uống 612.000
1967 Nghiêm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao 422.000
1968 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp 262.000
1969 04C6.434 Test dung nạp Glucagon 38.100
1970 Test Glucagon gián tiếp (Định lượng c - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm) 206.000 Chưa bao gồm thuốc.
1971 03 C3.7.3. 1 Test Raven/ Gille 24.900
1972 03C3.7.3.3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 19.900
1973 03 C3.7.3.2 Test tâm lý MMPĩ/ WAIS/ WICS 29.900
1974 04C6.432 Test thanh thải Creatinine 59.900
1975 04C6.433 Test thanh thải ưre 59.900
1976 03C3.7.3.5 Test trắc nghiệm tâm lý 29.900
1977 03C3.7.3.4 TestWAIS/ WICS 34.900
1978 04C6.435 Thăm dò các dung tích phổi 259.000
1979 03C2.1.37 Thăm dò điện sinh ỉý trong buồng tim 1.950.000 Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
1980 04C6.431 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (gỉucoza, fructoza, galactoza? ỉactoza) 32.700
1981 04C6.430 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtaỉein trong thăm dò chức năng gan 32.700
1982 Các thủ thuật còn lại khác
1983 Thủ thuật loại đặc biệt 724.000
1984 Thủ thuật loại I 278.000
1985 Thủ thuật loại II 176.000
1986 Thủ thuật loại IU 90.500
1987 CẢC THĂM ĐÒ VÃ ĐIỂU TRỊ BẰNG ©ỔNG VỊ PHÓNG XẠ
1988 THẨM ĐÒ BẰNG ĐÒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá chun bao gồm dtrợc chất, vật ta phóng xạ và Invivo kit)
1989 04C7.447 Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 784.000
1990 04C7.441 Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bàng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 284.000
1991 04C7.440 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradioỉ hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol 209.000
1992 04C7.437 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Aỉbumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin 189.000
1993 04C7.442 Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ 374.000
1994 03C3.7.1.13 Độ tập trung 1-13 ỉ tuyến giáp 206.000
1995 04C7.446 SPECT CT 909.000
1996 03C3.7.1.1 SPECTnão 439.000
1997 04C7.445 SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000
1998 03C3.7.1.2 SPECT tưới máu cơ tim 576.000
1999 04C7.443 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép 639.000
2000 03C3.7.1.4 Thận đồ đồng vị 277.000
2001 03C3.7.1.31 Xạ hình bạch mạch vói Tc-99m HMPAO 339.000
2002 03C3.7.1.28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulíur Coíloid dạ dày với Tc-99m Suifur Colloid 359.000
2003 03C3.7.1.27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Suỉíur Colloid 469.000
2004 03C3.7.1.19 Xạ hình chẩn đoán khối u 439.000
2005 03C3.7.1.24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 409.000
2006 03C3.7.1.30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 339.000
2007 03C3.7.1.9 Xạ hỉnh chẩn đoán u máu trong gan 409.000
2008 03C3.7.1.17 Xạ hỉnh chần đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cẩu đánh dấu Tc-99m 409.000
2009 03C3.7.1.3 Xạ hình chức năng thận 389.000
2010 03C3.7.1.5 Xạ hình chửc năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 449.000
2011 03C3.7.1.23 Xạ hình chức năng tim 439.000
2012 03C3.7.1.8 Xạ hình gan mật 409.000
2013 03C3.7.1.10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Coỉloid 439.000
2014 Xạ hình hạch Lympho 439.000
2015 03C3.7.1.11 Xạ hình lách 409.000
2016 03C3.7.1.20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 439.000
2017 03C3.7.1.29 Xạ hình não 359.000
2018 04C7.444 Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) 584.000
2019 O3C3.7.1.6 Xạ hình, thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 389.000
2020 03C3.7.1.33 Xạ hình thông khí phổi 439.000
2021 03C3.7.1.16 Xạ hình tĩnh mạch vói Tc-99m MAA 439.000
2022 03C3.7.1.18 Xạ hình toàn thân vói 1-131 439.000
2023 03C3.7.1.32 Xạ hình tưới máu phổi 409.000
2024 03C3.7.1.14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 309.000
2025 04C7.439 Xạ hình tụy 548.000
2026 03C3.7.1.21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulhỉt Colloid hoặc BMHP Suỉíur Colỉoiđ hoặc BMHP 459.000
2027 04C7.438 Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép 548.000
2028 03C3.7.1.12 Xạ hình tuyến giáp 289.000
2029 03C3.7.1.15 Xạ hình tuyến nước bọt vói Tc-99m 339.000
2030 03C3.7.1.7 Xạ hình tuyến thượng thận với ĩ-13 ỉ MIBG 439.000
2031 03C3.7.1.34 Xạ hình tuyến vú 409.000
2032 03C3.7.1.22 Xạ hỉnh xương 409.000
2033 03C3.7.1.35 Xạ hình xương 3 pha vói Tc-99m MDP 439.000
2034 03C3.7.1.26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 409.000
2035 O3C3.7.1.25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 309.000
2036 Điền tri bằng chất phóng xạ (giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ, họp chất đánh dấu, vật tư phóng xạ và các thuốc bố trự khác, nếu có sử dụng)
2037 03C3.7.2.36 Điều trị Basedow/ bướu tuyến giáp đơn thuần/ nhân độc tuyến giáp bằng 1-131 767.000
2038 O3C3.7.2.38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 920.000
2039 03C3.7.2.44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát/ bệnh Leucose kinh/ gỉảm đau do ung thư di căn vào xương bằng p-32 566.000
2040 03C3.7.2.46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 782.000
2041 03C3.7.2.40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bang P-32 (tính cho 1 ngày điều trị) 208.000
2042 03C3.7.2.43 Điều trị tràn dịch màng bụng/ màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 1.798.000
2043 03C3.7.2.52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng 1-131 MIBG 587.000
2044 03C3.7.2.49 Điều trị ung thư gan -bằng keo Silicon P-32 814.000
2045 03C3.7.2.47 Điểu trị ung thư gan nguyên phát bằng 1-131 Lipỉodol 678.000
2046 03C3.7.2.48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bẳng Reniuml88 664.000
2047 03C3.7.2.51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 1-125 15.346.000
2048 03C3.7.2.50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 1-125 15.346.000
2049 03C3.7.2.42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 470.000
2050 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ WY 15.065.000 Chưa bao gồm chi phí dây dẫn trong hường hợp tiêm hạt vi cầu vào khối u gan thứ 2 trở lên.
2051 PET/CT bằng bức xạ hãm ỏ' bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di cãn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 3.865.000
2052 Các thủ thuật còn ỉại khác
2053 Thủ thuật loại đặc biệt 500.000
2054 Thủ thuật loại I 305.000
2055 Thủ thuật loại n 197.000
2056 CÁC DỊCH VII KHÁC
2057 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 55.000
2058 Gây mê trong phẫu thuật mắt 500.000
2059 Gây mê trong thủ thuật mắt 250.000
2060 03C5.1 Telemedicine 1.694.000
2061 Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim đẫn thuốc và tái tạo colỉagen 246.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn tỉiuốc.
2062 Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo colỉagen 308.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
2063 Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis 523.000 Giá tính cho mỗi đon vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
2064 Phẫu thuật cấy lông mày 1.785.000
2065 Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby 751.000 Giá tính cho mỗi đơn vi là 10 cm2 diện tích điều trị.
2066 Xoá nếp nhãn bằng Laser Fractionaỉ, ĩntraceỉl 1.018.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
2067 Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Practionaỉ 1.018.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.
2068 Trẻ hoá da bằng Radio&equency (RF) 546.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều ừị.
2069 Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) 4.351.000 Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
2070 Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc 543.000 Giá tính cho mỗi đơn vỉ là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.
2071 Điều trị mụn trứng cả, rụng tóc bằng máy Mesoderm 209.000 Giá tính cho mỗi đơn vị ỉà 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuôc.
2072 Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED 189.000
2073 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IƯD 1.014.000
2074 Cấy - tháo thuốc tránh thai 214.000
2075 Chọc hút noãn 7.094.000
2076 Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn 2.553.000
2077 Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung 3.876.000
2078 Đặt và tháo dụng cụ tủ’ cung 222.000
2079 Điêu trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại 62.900
2080 Giảm thiểu phỗỉ (Giảm thiểu thai) 2.139.000
2081 Lọc rửa tinh trùng 938.000
2082 Rã đông phôi, noãn 3.526.000
2083 Rã đông tinh trùng 201.000
2084 Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho ỉ người bệnh) 8.833.000
2085 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ĨCSĨ) 6.218.000
2086 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 1.274.000
2087 03C2.3.93 Phẫu thuật điều trì tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 4.154.000
2088 03C2.3.21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 590.000
2089 03C2.3.22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 713.000
2090 03C2.5.7.40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1.645.000