THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ PHÍ, LỆ PHÍ

Số quyết định: 94/2021/TT- BTC

Thời điểm: 02/11/2021

Cơ quan tiếp nhận:


Thông tin hồ sơ chi tiết

STT Nội dung Đơn vị tính Đơn giá Ghi chú
I Lệ phí
1 Lệ phí cấp giấy phép khai thác thuỷ sản cho tàu cá Việt Nam
a Cấp mới, cấp đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấp phép Đồng/lần 40.000
b Cấp lại Đồng/lần 20.000
2 Lệ phí cấp giấy phép hoạt động thủy sản đối với tàu cá nước ngoài
a Cấp mới, cấp đổi giấy phép do đổi nội dung trong giấp phép USD/lần 200
b Gia hạn hoặc cấp lại USD/lần 100
II Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá
1 Thẩm định thiết kế đóng mới, cải hoán, sửa chữa phục hồi tàu cá Đồng 5
2 Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan đăng kiểm kiểm tra - kiểm tra lần đầu) Đồng
a Giá đóng mới trên 100.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng Đồng 9.100.000,007
b Giá đóng mới trên 300.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng Đồng 23.100.003.000.000.000
c Giá đóng mới trên 1.000.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng Đồng 65.100.000,005
d Giá đóng mới trên 2.000.000.000 đồng Đồng 1.151.000.020.000.000.000
3 Giám sát kỹ thuật cải hoán, sửa chữa phục hồi
a Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi đến 15.000.000 đồng Đồng 300.000
b Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 15.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng Đồng 300.000.150.000.000
c Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 50.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng Đồng 860.000.500.000.000
d Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 150.000.000 đồng đến 350.000.000 đồng Đồng 20.600.001.500.000.000
đ Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 350.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng Đồng 38.600.003.500.000.000
e Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 700.000.000 đồng đến 1.200.000.000 đồng Đồng 63.100.007.000.000.000.000
g Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 1.200.000.000 đồng đến 2.500.000.000 đồng Đồng 881.000.012.000.000.000
h Giá cải hoán, sửa chữa phục hồi trên 2.500.000.000 đồng Đồng 1.271.000.025.000.000.000
4 Kiểm tra bất thường, tai nạn Đồng/lần/tàu
5 Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá hàng năm
a Kiểm tra phần v0 tàu tính theo dung tích (GT) Đồng/GT 2.000
b Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ (KW)) Đồng/KW 1.360
c Thiết bị hàng hải Đồng/lần/hệ thống 75.000
d Thiết bị vô tuyến điện Đồng/lần/hệ thống 75.000
đ Phương tiện tín hiệu Đồng/lần/hệ thống 37.000
e Phương tiện cứu sinh Đồng/lần/hệ thống 75.000
g Trang thiết bị nghề cá Đồng/lần/hệ thống 130.000
h Các trang thiết bị đòi h0i nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá
- Bình chịu áp lực:
Dung tích bình chịu áp lực, V < 0,3 m3 Đồng/lần 75.000
Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến lm3 Đồng/lần 150.000
- Các thiết bị lạnh:
Dưới 30.000 kcal/h Đồng/hệ thống 1.050.000
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal/h Đồng/hệ thống 1.500.000
1____________________________ Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal/h Đồng/hệ thống 2.250.000
6 Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá: Kiểm tra định kỳ
a Kiểm tra phần vỏ tàu tính theo dung tích Đồng/GT 5.000
b Kiểm tra phần hệ động lực và trang thiết bị buồng máy Đồng/KW 4.080
c Thiết bị hàng hải Đồng/lần/hệ thống 135.000
d Thiết bị vô tuyến điện Đồng/lần/hệ thống 187.000
đ Phương tiện tín hiệu Đồng/lần/hệ thống 45.000
e Phương tiện cứu sinh Đồng/lần/hệ thống 135.000
g Trang thiết bị nghề cá Đồng/lần/hệ thống 150.000
h Trang thiết bị đòi hỏi nghiêm ngặt về an toàn
- Bình chịu áp lực:
Dung tích bình chịu áp lực, V < 0,3 m3 Đồng/lần 105.000
Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến lm3 Đồng/lần 225.000
- Các thiết bị lạnh:
Dưới 30.000 kcal/h Đồng/hệ thống 1.500.000
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal/h Đồng/hệ thống 2.250.000
Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal/h Đồng/hệ thống 3.000.000
7 Kiểm tra phao cứu sinh (áp dụng cho cơ sở sản xuất phao - tính theo mẫu kiểm tra)
a Dụng cụ nổi cứu sinh Đồng/lần/mẫu 3.000.000
b Phao tròn; phao áo Đồng/lần/mẫu 1.500.000
8 Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá và các trang thiết bị trên tàu cá trung gian (trên đà)
a Kiểm tra phần thân v0 tàu tính theo dung tích Đồng/GT 3.500
b Kiểm tra phần máy tàu (Tổng công suất máy chính + máy phụ ) Đồng/KW 2.720
c Thiết bị hàng hải Đồng/lần/hệ thống 105.000
d Thiết bị vô tuyến điện Đồng/lần/hệ thống 131.000
đ Phương tiện tín hiệu Đồng/lần/hệ thống 41.000
_e_ Phương tiện cứu sinh Đồng/lần/hệ thống 105.000
g Trang thiết bị nghề cá Đồng/lần/hệ thống 140.000
h Các trang thiết bị đòi h0i nghiêm ngặt về an toàn được trang bị trên tàu cá
- Bình chịu áp lực:
Dung tích bình chịu áp lực, V < 0,3 m3 Đồng/lần 90.000
Dung tích bình chịu áp lực, V > 0,3 đến im3 Đồng/lần 187.500
- Các thiết bị lạnh:
Dưới 30.000 kcal/h Đồng/hệ thống 1.275.000
Từ 30.000 kcal/h đến 50.000 kcal/h Đồng/hệ thống 1.875.000
Trên 50.000 kcal/h đến 100.000 kcal/h Đồng/hệ thống 2.625.000
III Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản Đồng/lần 15.000.015.000.700.000
IV Phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản (thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá) Đồng/lần 12.450.000