THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỤ THỂ
Phân loại hồ sơ: Hồ sơ giá trông giữ xe
Địa bàn áp dụng: Tỉnh Khánh Hòa
Thời điểm áp dụng 15/12/2016
Số quyết định: 36/2016/QĐ-UBND
Nội dung: Về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Thông tin hồ sơ chi tiết
STT | Tên sản phẩm dịch vụ | Đơn vị tính | Điểm giữ xe thông thường và danh lam thắng cảnh |
Điểm giữ xe có nhu cầu sử dụng lớn |
---|---|---|---|---|
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 2.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 4.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 15.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 20.000 | ||
2. Giá dịch vụ thu theo lượt ban đêm (từ 19 giờ đến trước 06 giờ hôm sau) | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 3.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 6.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng dể chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 22.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 30.000 | ||
3. Giá dịch vụ thu cả ngày và đêm | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 5.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 10.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống, | đồng/xe/lượt | 37.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 50.000 | ||
4. Giá dịch vụ thu theo tháng | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 60.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 120.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 450.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 600.000 | ||
1. Giá dịch vụ thu theo lượt ban ngày (từ 06 giờ đến trước 19 giờ) | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 1.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 3.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 12.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 17.000 | ||
2. Giá dịch vụ thu theo lượt ban đêm (từ 19 giờ đến trước 06 giờ hôm sau) | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | 2.000 | |||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | 5.000 | |||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 18.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 25.000 | ||
3. Giá dịch vụ thu cả ngày và đêm | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 3.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 8.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 30.000 | ||
d) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người từ 12 chỗ ngồi trở lên và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải trên 4 tấn | đồng/xe/lượt | 42.000 | ||
4. Giá dịch vụ thu theo tháng | ||||
a) Xe đạp, xe đạp điện, xe xích lô, ba gác, xe lôi | đồng/xe/lượt | 30.000 | ||
b) Xe máy, xe gắn máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 90.000 | ||
c) Xe ô tô thiết kế dùng để chở người dưới 12 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế dùng để chở hàng hóa có trọng tải từ 4 tấn trở xuống | đồng/xe/lượt | 360.000 |