THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CỤ THỂ
Phân loại hồ sơ: Hồ sơ giá diện tích bán hàng tại chợ
Địa bàn áp dụng: Tỉnh Khánh Hòa
Thời điểm áp dụng 20/12/2016
Số quyết định: 38A/2016/QĐ-UBND
Nội dung: Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Thông tin hồ sơ chi tiết
STT | Tên sản phẩm dịch vụ | Đơn vị tính | Thành phố | Thị xã | Các huyện đồng bằng |
Các huyện miền núi |
---|---|---|---|---|---|---|
A. Chợ hạng 1 | ||||||
I | Lô sạp cố định trong nhà chợ | |||||
1 | Nhà chợ cấp 2, cấp 3 | |||||
a | Lô sạp tầng trệt hai mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 99.000 | 89.000 | 80.000 | 69.000 |
b | Lô sạp tầng trệt một mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 82.000 | 74.000 | 65.000 | 57.000 |
c | Lô sạp tầng lững (hoặc tầng lầu một) hai mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 75.000 | 67.000 | 60.000 | 52.000 |
d | Lô sạp tầng lững (hoặc tầng lầu một) một mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 60.000 | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
đ | Lô sạp từ tầng lầu hai trở lên, hai mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 52.000 | 47.000 | 42.000 | 36.000 |
e | Lô sạp từ tầng lầu hai trở lên, một mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 45.000 | 40.000 | 36.000 | 31.000 |
2 | Nhà chợ cấp 4 | |||||
a | Lô sạp 2 mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 45.000 | 40.000 | 36.000 | 31.000 |
b | Lô sạp 1 mặt tiền | Đồng/m2/tháng | 37.000 | 33.000 | 30.000 | 26.000 |
c | Lô sạp có vị trí ít thuận lợi | Đồng/m2/tháng | 30.000 | 27.000 | 24.000 | 21.000 |
II | Lô sạp cổ định ngoài nhà chợ | |||||
1 | Kiốt, lô sạp mặt tiền đường vào chợ | Đồng/m2/tháng | 75.000 | 68.000 | 60.000 | 52.000 |
2 | Kiốt, lô sạp vành đai chợ | Đồng/m2/tháng | 45.000 | 40.000 | 36.000 | 31.000 |
III | Lô sạp không cố định ngoài nhà chợ | |||||
1 | Lô sạp diện tích từ 1,5 - 2 m2 | Đồng/m2/ngày | 5.000 | 4.500 | 4.000 | 2.000 |
2 | Nếu quá diện tích quy định cứ lm2 thu thêm | Đồng/m2/ngày | 3.000 | 2.700 | 2.400 | 2.100 |
B. Chợ hạng 2 | ||||||
I | Lô sạp cố định (kể cả khu vực trung tâm chợ và mặt tiền các con đường thuộc khu vực chợ quản lý) | |||||
1 | Hộ kinh doanh vàng bạc | Đồng/m2/tháng | 75.000 | 68.000 | 60.000 | 52.000 |
2 | Kinh doanh hàng vải, hàng tạp hóa, giày dép, guốc, đồ điện, hàng nhôm, nhựa, bánh kẹo, thuốc tân dược, hàng sành sứ, công nghệ thực phẩm, hải sản tươi sống, thức ăn gia súc | Đồng/m2/tháng | 23.000 | 21.000 | 18.000 | 16.000 |
3 | Kinh doanh gạo, hàng khô, hàng gia vị, hàng chiếu, trái cây, hàng rau, hàng trâu cau, nhang đèn, và các mặt hàng khác | Đồng/m2/tháng | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 |
II | Lô sạp không cố định ngoài nhà chợ | |||||
1 | Lô sạp diện tích từ 1,5 - 2 m2 | Đồng/m2/ngày | 3.600 | 3.200 | 2.800 | 2.500 |
2 | Neu quá diện tích quy định cứ lm2 thu thêm | Đồng/m2/ngày | 2.400 | 2.100 | 1.900 | 1.700 |
c. Chợ hạng 3 | ||||||
Tất cả các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trong chợ | Đồng/hộ/điểm kinh doanh/ngày | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |