THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ THEO KHUNG GIÁ

Số quyết định: Thông tư 283/2016/TT-BTC

Thời điểm: 17/03/2024

Mô tả: Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

Địa bàn áp dụng: Thành phố Nha Trang


Thông tin hồ sơ chi tiết

STT Đối tượng thu Đơn vị tính Mức giá
Giá từ Giá đến
I Tiêm phòng cho động vật
1 Tiêm phòng trâu, bò, ngựa
- Mũi đầu Lần/con 4.400 4.800
- Từ mũi thứ 2 Lần/con 1.700 1.900
2 Tiêm phòng lợn, dê, cừu
- Mũi đầu Lần/con 2.600 2.900
- Từ mũi thứ 2 Lần/con 1.700 1.900
3 Tiêm phòng chó, mèo Lần/con 5.300 5.900
4 Tiêm phòng gia cầm Lần/con 300 350
II Tiêu độc, khử trùng cho động vật
1 Xe ô tô Lần/cái 40.000 44.000
2 Máy bay Lần/cái 450.000 495.000
3 Toa tầu, xe lửa Lần/cái 68.000 75.000
4 Các loại xe khác Lần/cái 10.000 11.000
5 Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật m2 550 600
I Động vật trên cạn
1 Tư vấn xét nghiệm Lần 45.500 50.000
2 Lấy mẫu
2.1 Lấy mẫu máu trâu bò Mẫu 28.000 30.800
2.2 Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....) Mau 17.000 18.700
2.3 Lấy mẫu máu gia cầm Mẫu 4.300 4.700
2.4 Lấy mẫu khác (swab, phân...) Mẫu 7.300 8.000
3 Chẩn đoán bệnh lý học
3.1 Mố khám đại gia súc (thực địa) Mẫu 208.000 228.000
3.2 Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....) Mẫu 171.000 188.000
3.3 Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...) Mẫu 45.000 49.500
3.4 Mổ khám gia cầm Mẫu 26.000 28.600
3.5 Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp ParaLm Mẫu 245.000 270.000
4 Xét nghiệm
4.1 Xét nghiêm vi rút
4.1.1 Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc NI hoặc N6) Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dỏng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE. Trâu bò: Lở mồm long móng... Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật. (Mau xét nghiệm ỉà mẫu nguyên gốc). Mẫu/chỉ tiêu 555.000 610.500
4.1.2 Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách KNA) Mẫu/chỉ tiêu
4.1.3 Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau: Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc NI hoặc N6) Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype 0, A hoặc Asia) Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype 0, A hoặc Asia) Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật. (Mau xét nghiệm là mau nguyên gốc). Mẫu/chỉ tiêu 877.000 965.000
4.1.4 Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mâu đã chiết tách RNA) Mẫu/chỉ tiêu 212.000 233.000
4.1.5 Phát hiện bằng kỹ thuật Real ti me PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau: Gia cầm: Dịch tả vịt, Marsh Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn Khác: Đậu dê, u nhầy ỏ' thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật. (Mâu xét nghiệm là mâu nguyên gốc). Mẫu/chỉ tiêu 495.000 544.500
4.1.6 Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh. (Mau. đã chiết tách DNA) Mẫu/chỉ tiêu 208.000 229.000
4.1.7 Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mau xét nghiệm là mâu nguyên gốc). Mẫu/chỉ tiêu 486.000 534.500
4.1.8 Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật. (Mau đã chiết tách DNA) Mẫu/chỉ tiêu 187.000 206.000
4.1.9 Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) Mẫu 4.767.000 5.244.000
4.1.10 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu) Mẫu 8.423.000 9.266.000
4.1.11 Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) Mẫu 2.959.000 3.254.000
4.1.12 Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu) Mẫu 4.275.000 4.702.000
4.1.13 Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bàng phương pháp IPMA Mẫu 75.000 82.500
4.1.14 Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA Mẫu 203.000 223.000
4.1.15 Định tính kháng thê dịch tả lợn băng phương pháp NPLA Mẫu 89.000 98.000
4.1.16 Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA Mẫu 186.000 205.000
4.1.17 Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gảy bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Nevvcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác. (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc Hỉ,...) Mẫu/chỉ tiêu 293.000 323.000
4.1.18 Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chấn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...) Mẫu/chỉ tiêu 385.000 424.000
4.1.19 Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA Mẫu 549.000 604.000
4.1.20 Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào Mẫu 142.000 156.000
4.1.21 Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào. Mẫu 178.000 196.000
4.1.22 Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác. Mẫu/chỉ tiêu 152.000 167.000
4.1.23 Định lượng kháng thể cúm gia cầm bắng phương pháp HI Mẫu 86.000 95.000
4.1.24 Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI____________(____________ Mẫu 46.000 50.600
4.1.25 Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP Mẫu 37.000 40.700
4.1.26 Định lượng kháng thể Gumboro băng phương pháp AGP Mẫu 43.000 47.300
4.1.27 Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype 0 hoặc A hoặc Asial) Mẫu 191.000 210.000
4.1.28 Định lượng kháng thể LMLM băng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asial) Mẫu 313.000 344.000
4,1.29 Định lượng kháng thể LMLM băng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype 0, A và Asial) Mẫu 433.000 476.000
4.1.30 Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype 0 hoặc A hoặc Asial) Mẫu 153.000 168.000
4.1.31 Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype 0 hoặc A hoặc Asial) _____________________________ Mẫu 252.000 277.000
4.1.32 Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lỏ' mồm long móng Mẫu 191.000 210.000
4.1.33 Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác Mẫu/chỉ tiêu 108.000 119.000
4.1.34 Phát hiện bằng phương pháp ELISA đồi với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác Mẫu/chỉ tiêu 108.000 119.000
4.1.35 Phát hiện vi rút dại bàng phương pháp kháng thế huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX Mẫu 265.000 292.000
4.1.36 Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA Mẫu 153.000 168.000
4.2 Xét nghiệm vi trùng Mẫu
4.2.1 Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Mẫu 168.000 184.000
4.2.2 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Sơlmoneỉla spp. Mẫu 280.000 308.500
4.2.3 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuấn Pasteurella multocida Mẫu 280.000 308.500
4.2.4 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli Mẫu 280.000 308.500
4.2.5 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphyỉococcus. spp. Mẫu 280.000 308.500
4.2.6 Phân lập, giám định sinh hóa vi khuấn Streptococcus. spp. Mẫu 280.000 308.500
4.2.7 Phân lập, giám định sinh hóa nấm phối Aspergìllus trên gia cầm Mẫu 280.000 308.500
4.2.8 Phân lập, giám định vi khuấn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.9 Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.10 Phân lập, giám định vi khuấn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.11 Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.12 Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragaỉlinarum trên gà bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.13 Phân lập, giám định vi khuấn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.14 Phân lập, giám định vi khuân E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.15 Phân lập, giám định vi khuấn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR_______________ Mẫu 397.000 436.700
4.2.16 Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phirơng pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.17 Phân lập, giám định vi khuẩn Pleamophĩlus parasuis gây bệnh ở lợn bàng phương pháp PCR Mẫu 397.000 436.700
4.2.18 Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR Mẫu 666.000 733.000
4.2.19 Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR Mẫu 666.000 733.000
4.2.20 Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR Mẫu 666.000 733.000
4.2.21 Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA Mẫu 104.000 114.400
4.2.22 Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA Mẫu 104.000 114.400
4.2.23 Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA Mẫu 192.000 211.000
4.2.24 Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA Mẫu 104.000 114.400
4.2.25 Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA ' Mẫu 281.000 309.000
4.2.26 Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết Mẫu 37.000 40.700
4.2.27 Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầrn bằng phương pháp ngưng kết Mẫu 37.000 40.700
4.2.28 Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh Mẫu 37.000 40.700
4.2.29 Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu Mẫu 321.000 353.000
4.2.30 Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh) Mẫu 122.000 134.000
4.2.31 Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuấn yếm khí (7 loại kháng sinh) Mẫu 151.000 166.000
4.2.32 Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA Mẫu 164.000 180.000
4.2.33 Phát hiện vi khuấn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR Mẫu 512.000 563.000
512.000 563.000
4.2.34 Phát hiện vi khuẩn Mycopỉasma hyopneumoniae bàng phương pháp Realtime-PCR Mẫu
4.2.35 Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa Mẫu 120.000 132.000
4.2.36 Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal Mẫu 76.000 83.600
4.2.37 Phân lập vi khuẩn Bruceỉla bằng phương pháp nuôi cấy Mẫu 269.000 296.000
4.2.38 Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT Mẫu 94.000 103.000
4.2.39 Phát hiện kháng nguyên Leptospữa băng phương pháp nuôi cấy Mẫu 288.000 317.000
4.2.40 Phát hiện kháng nguyên Leptospữa hoặc Brucella bằng phương pháp PCR Mẫu 555.000 610.000
4.2.41 Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động Mẫu 396.000 436.000
4.3 Xét nghiệm ký sinh trùng
4.3.1 Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu {Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR Mẫu/chỉ tiêu 556.000 612.000
4.3.2 Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA Mẫu/chỉ tiêu 214.000 236.000
4.3.3 Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa Mẫu 72.000 79.000
4.3.4 Phát hiện kháng thê Tiên mao trùng băng phương pháp CATT Mẫu 150.000 165.000
4.3.5 Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy Mẫu 413.000 455.000
4.3.6 Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ Mẫu 156.000 172.000
4.3.7 Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng Mẫu 78.000 86.000
4.3.8 Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn - phù nổi Mẫu 59.000 65.000
4.3.9 Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn Mẫu 32.000 35.000
4.3.10 Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi Mẫu 33.000 37.000
4.3.11 Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master Mẫu 41.000 45.000
4.3.12 Phát hiện ngoại ký sinh trùng Mẫu 29.000 32.000
4.3.13 Phát hiện kháng thế Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết Mẫu 91.000 100.000
II Thủy sản
1 Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: wssv, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn EcMarcEiella ictahưl gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuân khác gây bệnh trên dộng vặt thúy sản. - Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản (Mâu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc) Mẫu/chỉ tiêu 514.000 566.000
2 Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bang phương pháp Realtime PCR (Mau đã chiết tách DNA) Mẫu/chỉ tiêu 233.000 256.000
3 Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau: - Vi rút gây bẹnh: MBV, wssv, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuân Edwardsiella ictaluri gây bệnli gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuân khác gây bệnh trên động vật thủy sản. - Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản. ~ (Mau xét nghiệm là mâu nguyên gôc). Mẫu/chỉ tiêu 473.000 520.000
4 Phát hiện bàng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh. (Mau đã chiết tách DNA) Mẫu/chỉ tiêu 233.000 256.000
5 Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, svcv và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mau xét nghiệm là mẫu nguyên gôc). Mẫu/chỉ tiêu 439.000 483.000
6 Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mâu đã chiêt tách RNA) _______ ______________ Mẫu/chỉ tiêu 201.000 221.000
7 Phát hiện bàng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau: - Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mau xét nghiệm là mẫu nguyên gốc). Mẫu/chỉ tiêu 589.000 648.000
8 Phát hiện băng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh, (Mâu đã chiêt tách RNA) Mẫu/chỉ tiêu 286.000 314.000
9 Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafín Mẫu 244.000 268.000
10 Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh) Mẫu 118.000 130.000
11 Định lượng vi khuẩn tổng số Mẫu 188.000 207.000
12 Định lượng Vibrio tổng số Mẫu 188.000 207.000
13 Phân lập và giám định loài vi khuân Staphylococcus spp. Mẫu 372.000 410.000
14 Phân lập và giám định loài vi khuấn Streptococus spp. Mẫu 372.000 410.000
15 Phân lập và giám định loài vi khuấn Pseudomonas spp. Mẫu 372.000 410.000
16 Phân lập và giám định loài vi khuấn Aeromonas spp- , Mẫu 372.000 410.000
17 Phân lập và giám định loài vi khuấn Ewardsiella spp- . Mẫu 372.000 410.000
18 Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng) Mẫu 372.000 410.000
19 Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus SPP- Mẫu 275.000 303.000
20 Phân lập và giám định vi khuấn Streptococus spp- , Mẫu 275.000 303.000
21 Phân lập và giám định vi khuấn Pseudomonas spp- Mẫu 275.000 303.000
22 Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp. Mẫu 275.000 303.000
23 Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsíelỉa spp. Mẫu 275.000 303.000
24 Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng) Mẫu 275.000 303.000
25 Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi Mẫu 36.500 40.000
26 Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, svcv, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mâu xét nghiệm ỉà mâu nguyên gôc) Mẫu/chỉ tiêu 236.000 259.000
27 Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM) Mẫu 119.000 131.000
I Kiếm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học
1 Circovirus Lô hàng 3.344.000 3.678.000
2 PED Lô hàng 3.395.000 3.734.000
3 TGE Lô hàng 3.395.000 3.734.000
4 Lở mồm long móng Lô hàng 3.217.000 538.700
5 Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ờ lợn (PRRS) Lô hàng 4.325.000 4.757.000
6 Dịch tả lợn Lô hàng 3.494.000 3.844.000
7 Dại cố định Lô hàng 2.126.000 2.338.000
8 Cúm lợn Lô hàng 2.845.000 3.130.000
9 Rotavirus Lô hàng 2.984.000 3.283.000
10 Đậu dê Lô hàng 3.155.000 3.471.000
11 Đậu gà Lô hàng 1.560.000 1.716.000
12 Gumboro Lô hàng 2.287.000 2.516.000
13 Viêm phế quản truyền nhiễm (IB) Lô hàng 2.148.000 2.363.000
14 Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT) Lô hàng 2.302.000 2.533.000
15 Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRƯS) Lô hàng 2.148.000 2.363.000
16 Dịch tả vịt nhược độc đông khô Lô hàng 2.167.000 2.383.700
17 Viêm gan siêu vi trùng vịt Lô hàng 1.867.000 2.054.000
18 Cúm gia cầm vô hoạt Lô hàng 2.214.000 2.436.000
19 Mareks Lô hàng 2.307.000 2.538.000
20 Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEM1A VI RÚT) Lô hàng 2.141.000 2.355.000
21 Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS) Lô hàng 2.141.000 2.355.000
22 Newcastle Lô hàng 2.720.000 2.992.000
23 Giả dại Lô hàng 2.989.000 3.288.000
24 Tụ huyết trùng trâu bò Lô hàng 3.842.000 4.226.000
25 Strep tococcus trên cá Lô hàng 3.017.000 3.318.000
26 Viêm gan thận mủ Lô hàng 3.017.000 3.318.000
27 Tụ huyết trùng lợn Lô hàng 3.716.000 4.088.000
28 Đóng dấu lợn VR 2 Lô hàng 3.713.000 4.084.000
29 Nhiệt thán chủng 34 F2 Lô hàng 3.713.000 4.084.000
30 Nhiệt thán nha bào chủng TQ Lô hàng 3.713.000 4.084.000
31 Phó thương hàn lợn Lô hàng 3.713.000 4.084.000
32 Tụ dấu lợn Lô hàng 5.286.000 5.814.000
33 Leptospira Lô hàng 3.502.000 3.852.000
34 Ung khí thán Lô hàng 4.795.000 5.274.000
35 Tụ huyết trùng gà Lô hàng 3.067.000 3.374.000
36 Tụ huyết trùng dê, cừu Lô hàng 3.805.000 4.186.000
37 Vắc xin nhị giá Lô hàng 5.090.000 5.599.000
38 Vắc xin tam giá Lô hàng 6.334.000 6.967.000
39 Ecoli Lô hàng 6.077.000 6.684.000
40 Glasser (Viêm phổi thể kính) Lô hàng 3.806.000 4.186.000
41 Mycoplasma Hyopenmoniae Lô hàng 4.521.000 4.973.000
42 Mycoplasma Gallisepticum Lô hàng 3.066.000 3.373.000
II Kiểm nghiệm dược phấm
1 Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan Lần 23.000 25.000
2 Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:
2.1 - Thể tích Lần 26.700 29.500
2 2 - Sõi mẫu thuốc tiêm Lần 26.700 29.500
2.3 - Soi mẫu nước, độ trong Lần 26.700 29.500
3 Thử thuốc viên, thuốc bột: Lần
3.1 - Độ tan rã trong nước Lần 46.000 50.600
3.2 - Độ chắc của viên Lần 46.000 50.600
3.3 Thử độ tan trong nước cũa nguyên liệu Lần 46.000 50.600
4 Định tính: Lần
4.1 - Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) Lần 339.000 373.000
4.2 - Ghi phố tử ngoại toàn bộ Lần 177.000 195.000
5 Thử độ am: Lần
5.1 - Sấy Lần 124.000 137.000
5.2 - Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại Lần 97.000 106.700
5.3 - Sấy chân không Lần 148.500 163.350
5.4 - Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) Lần 202.000 223.000
6 Đo tỷ trọng kế Lần 23.000 25.000
7 Đo độ pH Lần 111.000 122.000
8 Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm Lần 385.000 424.000
9 Phân lập và định danh vi sinh vật Chỉ tiêu 111.000 122.000
10 Xác định số lượng vi sinh vật Chỉ tiêu 345.000 380.000
11 Xác định hoạt tính của men Chỉ tiêu 833.000 916.000
12 Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...) . Chỉ tiêu 405.000 445.000
13 Định lượng bằng phương pháp thể tích:
13.1 - Acid kiềm Lần 347.000 381.000
13.2 - Complexon Lần 338.000 372.000
13.3 - Nitrit Lần 286.000 315.000
13.4 - Môi trường khan Lân 362.000 398.000
13.5 - Độ bạc Lần 242.000 266.000
13.6 - Chuẩn độ điện thế Lần 275.000 302.000
14 Định lượng bằng phương pháp cân Lần 324.000 356.000
15 Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn Lần 277.000 304.000
16 Định lượng những đối tượng đặc biệt:
16.1 - Nitơ toàn phần Lần 256.000 282.000
16.2 - Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,... Lần/chất 474.000 521.000
16.3 - Saponin Lần/chất 555.000 610.000
16.4 - Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý Lần/chất 231.000 254.000
16.5 - Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,... Lần/chất 302.000 322.000
16.6 - Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,... Lần/chất 202.000 223.000
16.7 - Beta glucan Lần/chất 522.000 574.000
17 Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:
17.1 - Chất hỗn hợp Lần/chất 637.000 701.000
17.2 - Đơn chất Lần/chất 566.000 623.000
18 Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến) Lần 322.000 354.000
19 Căn tro:
19.1 - Tro toàn phần Lần 148.000 163.000
19.2 - Tro sulfate Lần 148.000 163.000
19.3 - Tro không tan trong acid Lần 148.000 163.000
19.4 - Tro tan trong nước Lần 148.000 163.000
20 Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, lod, Hydroxyl, Peroxide,... Lần 224.000 246.000
21 Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật Lần 548.000 603.000
22 Định lượng bàng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ Lần/chất 671.000 738.000
23 Định lượng bằng phương pháp Elisa Lần/chất 378.000 415.800