THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ DỊCH VỤ TỐI ĐA

Số quyết định: 02/2020/QĐ-UBND

Thời điểm: 17/01/2020

Nội dung:

Địa bàn áp dụng: Tỉnh Khánh Hòa


Thông tin hồ sơ chi tiết

STT Tên sản phẩm dịch vụ Đơn vị tính Mức giá tối đa
I Hộ xả thải
1 Hộ gia đình có công nhân đến tận noi lấy rác
a Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người Đồng/hộ/tháng 44.000
b Hộ gia đình có 5 người trở lên Đồng/hộ/tháng 88.000
2 Hộ gia đình không có công nhân đến tận noi lấy rác
a Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người Đồng/hộ/tháng 34.000
b Hộ gia đình có 5 người trở lên Đồng/hộ/tháng 68.000
3 Hộ gia đình trên đảo có công nhân đến tận noi lấy rác
a Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người Đồng/hộ/tháng 28.000
b Hộ gia đình có 5 người trở lên Đồng/hộ/tháng 55.000
4 Hộ gia đình trên đảo không có công nhân đến tận noi lấy rác
a Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người Đồng/hộ/tháng 21.000
b Hộ gia đình có 5 người trở lên Đồng/hộ/tháng 43.000
5 Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá
a Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác Đồng/người/tháng 15.000
b Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác Đồng/người/tháng 11.000
6 Hộ kỉnh doanh buôn bán nhỏ (hộ kỉnh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6)
a Buôn bán nhỏ hàng ăn uổng (chưa quản lý thu thuế môn bài) Đồng/hộ/tháng 92.000
b Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài Đồng/hộ/tháng 129.000
c Hộ kinh doanh ngành hàng khác Đồng/hộ/tháng 74.000
d Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống Đồng/hộ/tháng 55.000
7 Hộ kỉnh doanh buôn bán lớn (hộ kỉnh doanh có mức thuế môn bài bậc 1,2,3)
a Hộ kinh doanh hàng ăn uống Đồng/tấn rác 614.000
b Hộ kinh doanh ngành hàng khác Đồng/tấn rác 614.000
II Cơ sở SXKD, trụ sở cơ quan, doanh nghiệp