THÔNG TIN HỒ SƠ GIÁ DỊCH VỤ TỐI ĐA
Số quyết định: 18/2017/QĐ-UBND
Thời điểm: 23/10/2017
Nội dung:
Địa bàn áp dụng: Tỉnh Khánh Hòa
Thông tin hồ sơ chi tiết
STT | Tên sản phẩm dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
---|---|---|---|
A | Khu vực Vịnh Nha Trang | ||
I | Dịch vụ sử dụng đò chở người | ||
1 | Cầu Đá - Trí Nguyên | Đồng/người/lượt | 5.000 |
2 | Cầu Đá - Vũng Ngán | Đồng/người/lượt | 13.000 |
3 | Cầu Đá - Bích Đầm | Đồng/người/lượt | 20.000 |
II | Dịch vụ sử dụng đò vận chuyển phương tiện, hàng hóa | ||
1 | Đối với xe đạp | ||
- | Cầu Đá - Trí Nguyên | Đồng/phương tiện/ lượt | 3.000 |
- | Cầu Đá - Vũng Ngán | Đồng/phương tiện/ lượt | 7.000 |
- | Cầu Đá - Bích Đầm | Đồng/phương tiện/ lượt | 10.000 |
2 | Đối với xe mô tô (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự) | ||
- | Cầu Đá - Trí Nguyên | Đồng/phương tiện/ lượt | 5.000 |
- | Cầu Đá - Vũng Ngán | Đồng/phưcmg tiện/ lượt | 13.000 |
- | Cầu Đá - Bích Đầm | Đồng/phương tiện/ lượt | 20.000 |
3 | Đối với hàng hóa | ||
a | Hàng hóa có trọng lượng dưới 20 kg thì không thu tiền dịch vụ sử dụng đò | ||
b | Hàng hóa có trọng lượng từ 20kg đến 50kg | ||
- | Cầu Đá - Trí Nguyên | Đồng/kiện/lượt | 5.000 |
- | Cầu Đá - Vũng Ngán | Đồng/kiện/lượt | 13.000 |
- | Cầu Đá - Bích Đầm | Đồng/kiện/lượt | 20.000 |
c | Trường họp hàng hóa có trọng lượng trên 50 kg, thì cứ 50 kg tiếp theo thu thêm tiền lượt kế tiếp theo mức giá đối với hàng hóa có trọng lượng từ 20 kg đến 50kg | ||
B | Khu vực Vịnh Cam Ranh • • | ||
1 | Dịch vụ sử dụng đò chở người tuyến Cam Linh - Bình Ba | Đồng/người/lượt | 30.000 |
2 | Dịch vụ sử dụng cano chở người tuyến Cam Linh - Bình Ba | Đồng/người/lượt | 100.000 |
c | Khu vực Vịnh Vân Phong | ||
1 | Dịch vụ sử dụng đò chở người tuyến Vạn Giã - Ninh Tân | Đồng/người/lượt | 25.000 |
2 | Dịch vụ sử dụng đò chở người tuyến Vạn Giã - Ninh Đảo | ||
3 | Dịch vụ sử dụng đò chở người tuyến Vạn Giã - Khải Lương |