THÔNG TIN HỒ SƠ

Số quyết định:QĐ21/2019

Thời điểm: 13/12/2019

Mô tả: Về việc quy đinh tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa


Thông tin hồ sơ chi tiết

Giá thuê mặt đất

STT Vị trí, địa bàn Tỷ lệ % Đơn giá
Ngành, nghề đặc
biệt ưu đãi đầu tư
Ngành, nghề ưu
đãi đầu tư
Ngành, nghề khác
A Nhóm đất phi nông nghiệp
I Thành phố Nha Trang (trừ các đảo)
1 Các phường thuộc thành phố Nha Trang
1.1 Đường loại 1 1 16 2
1.2 Đường loại 2 8 125 16
1.3 Các đường còn lại 65 1 13
2 Các xã thuộc thành phố Nha Trang 6 95 12
II Thành phố Cam Ranh, huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh; thị xã Ninh Hỏa và huyện Vạn Ninh (trừ Khu Kinh tế Vân Phong và xã Xuân Sơn thuộc huyện Vạn Ninh)
1 Các phường thuộc thành phố Cam Ranh; thị trấn Cam Đức, thị trấn Diên Khánh; các phường thuộc thị xã Ninh Hòa (trừ Khu kinh tế Vân Phong) 6 95 12
2 - Các xã thuộc: thành phố Cam Ranh (trừ các đảo), huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh; - Các xã thuộc: thị xã Ninh Hòa và huyện Vạn Ninh (trừ Khu kinh tế Vân Phong và xã Xuân Sơn thuộc huyện Vạn Ninh). 5 8 1
III Huyện: Khánh Sơn, Khánh Vĩnh và xã Xuân Sơn thuộc huyện Vạn Ninh 5 5 5
IV Khu Kinh tế Vân Phong
1 - Thị trấn Vạn Giã thuộc huyện Vạn Ninh; - Các phường thuộc thị xã Ninh Hòa thuộc Khu kinh tế Vân Phong. 5 8 1
2 Các xã còn lại thuộc Khu kinh tế Vân Phong 5 5 5
V Các đảo thuộc tỉnh
1 Các đảo thuộc thành phố Nha Trang 5 8 1
2 Các đảo còn lại 5 5 5
B Nhóm đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh 5 5 5

Giá thuê mặt nước

STT Vị trí, địa bàn Tỷ lệ % Đơn giá
Ngành, nghề đặc
biệt ưu đãi đầu tư
Ngành, nghề ưu
đãi đầu tư
Ngành, nghề khác
Đơn Giá thuê mặt nước một năm
1 Thành phố Nha Trang 70.000.000
2 Thành Phố Cam Ranh 40.000.000
3 Huyện Vạn Ninh (Ngoài khu kinh tế Vân Phong) 50.000.000
4 Thị xã Ninh Hòa (Ngoài khu kinh tế Vân Phong) 40.000.000
5 Huyện Cam Lâm 40.000.000
6 Khu Kinh tế Vân Phong 20.000.000