THÔNG TIN HỒ SƠ

Số quyết định:30/2023/QĐ-UBND

Địa bàn:

Thời điểm: 12/4/2023 12:00:00 AM

Cơ quan tiếp nhận:


Thông tin hồ sơ chi tiết

Mã nhóm, loại tài nguyên Tên nhóm, loại tài nguyên Đơn vị tính Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
Cấp I Cấp II Cấp III Cấp IV Cấp V Cấp VI
I Khoáng sản kim loại
I1 Sắt
I101 Sắt kim loại tấn 9.000.000
I102 Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% tấn 300.000
I10202 Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% tấn 400.000
I10203 Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% tấn 575.000
I10204 Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% tấn 850.000
I10205 Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% tấn 1.250.000
I103 Quặng Limonit (không từ tính)
I10301 Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% tấn 180.000
I10302 Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% tấn 245.000
I10303 Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% tấn 310.000
I10304 Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% tấn 380.000
I10305 Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% tấn 510.000
I104 Quặng sắt Deluvi tấn 165.000
I2 Mangan (Măng-gan)
I201 Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% tấn 595.000
I202 Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% tấn 850.000
I203 Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% tấn 1.150.000
I204 Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% tấn 1.450.000
I205 Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% tấn 1.850.000
I206 Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% tấn 2.550.000
I3 Titan
I301 Quặng titan gốc (ilmenit)
I30101 Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% tấn 130.000
I30102 Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% tấn 180.000
I30103 Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% tấn 255.000
I30104 Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% tấn 468.000
I302 Quặng titan sa khoáng
I30201 Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách tấn 1.150.000
I30202 Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
I3020201 Ilmenit tấn 2.275.000
I3020202 Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% tấn 6.800.000
I3020203 Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% tấn 16.500.000
I3020204 Rutil tấn 9.350.000
I3020205 Monazite tấn 29.750.000
I3020206 Manhectic tấn 775.000
I3020207 Xỉ titan tấn 12.750.000
I3020208 Các sản phẩm còn lại tấn 3.500.000
I4 Vàng
I401 Quặng vàng gốc
I40101 Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn tấn 1.105.000
I40102 Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn tấn 1.615.000
I40103 Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn tấn 2.200.000
I40104 Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn tấn 2.850.000
I40105 Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn tấn 3.500.000
I40106 Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn tấn 4.150.000
I40107 Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn tấn 4.800.000
I40108 Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn tấn 5.650.000
I402 Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng kg 875.000.000
I403 Tinh quặng vàng
I40301 Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn tấn 187.000.000
I40302 Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn tấn 212.500.000
I5 Đất hiếm
I501 Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% tấn 102.000
I502 Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% tấn 162.000
I503 Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% tấn 230.000
I504 Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% tấn 310.000
I505 Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% tấn 390.000
I506 Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% tấn 595.000
I507 Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 tấn 1.275.000
I6 Bạch kim, bạc, thiếc
I601 Bạch kim (1)
I602 Bạc kg 17.600.000
I603 Thiếc
I60301 Quặng thiếc gốc
I6030101 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% tấn 1.088.000
I6030102 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% tấn 1.535.000
I6030103 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% tấn 2.045.000
I6030104 Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% tấn 2.555.000
I6030105 Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% tấn 3.091.000
I60302 Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) tấn 187.000.000
I60303 Thiếc kim loại tấn 287.500.000
I7 Wolfram, Antimoan
I701 Wolfram
I70101 Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% tấn 1.573.000
I70102 Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% tấn 2.355.000
I70103 Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% tấn 3.528.000
I70104 Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% tấn 4.610.000
I70105 Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% tấn 5.577.000
I702 Antimoan
I70201 Antimoan kim loại tấn 110.000.000
I70202 Quặng Antimoan
I7020201 Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% tấn 7.336.000
I7020202 Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% tấn 12.240.000
I7020203 Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% tấn 17.265.000
I7020204 Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% tấn 24.440.000
I7020205 Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% tấn 31.625.000
I8 Chì, kẽm
I801 Chì, kẽm kim loại tấn 41.000.000
I802 Tinh quặng chì, kẽm
I80201 Tinh quặng chì
I8020101 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% tấn 14.025.000
I8020102 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% tấn 20.036.000
I80202 Tinh quặng kẽm
I8020201 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% tấn 4.500.000
I8020202 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% tấn 6.000.000
I803 Quặng chì, kẽm
I80301 Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% tấn 680.000
I80302 Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% tấn 1.131.000
I80303 Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% tấn 1.600.000
I80304 Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% tấn 2.057.000
I9 Nhôm, Bouxite
I901 Quặng bouxite trầm tích tấn 64.000
I902 Quặng bouxite laterit tấn 325.000
I10 Đồng
I1001 Quặng đồng
I100101 Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% tấn 587.000
I100102 Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% tấn 1.165.000
I100103 Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% tấn 1.947.000
I100104 Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% tấn 2.750.000
I100105 Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% tấn 3.665.000
I100106 Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% tấn 4.810.000
I100107 Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% tấn 6.050.000
I1002 Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% tấn 18.150.000
I1003 Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) tấn 22.400.000
I11 Nikel (Quặng Nikel) tấn
I1101 Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% tấn 470.000
I1102 Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni<0,75% tấn 839.000
I1103 Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni<1% tấn 1.174.000
I1104 Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25% tấn 1.509.000
I1105 Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni<1,5% tấn 1.845.000
I1106 Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni<1,75% tấn 2.180.000
I1107 Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni <2% tấn 2.515.000
I12 Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
I1201 Molipden tấn 3.150.000
I1202 Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
I13 Khoáng sản kim loại khác
I1301 Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20% tấn 12.550.000
I1302 Quặng Crôm hàm lượng Cr ≥ 40% tấn 3.300.000
II Khoáng sản không kim loại
II1 Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
II101 Đất Bazan nguyên khai m3 49.000
II102 Đất san lấp
II10201 Đất san lấp khai thác tại mỏ đất m3 50.000
II10202 Đất san lấp khai thác tại mỏ đá (đất tầng phủ) m3 40.000
II2 Đá, sỏi
II201 Sỏi
II20101 Sạn trắng m3 440.000
II20102 Các loại cuội, sỏi, sạn khác
II2010201 Đá cuội lớn nguyên khai m3 168.000
II2010202 Đá cuội 4x6 nguyên khai m3 200.000
II2010203 Sạn, sỏi nguyên khai m3 204.000
II202 Đá xây dựng
II20201 Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
II2020101 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 m3 850.000
II2020102 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 m3 1.700.000
II2020103 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 m3 5.100.000
II2020104 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 m3 7.000.000
II2020105 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên m3 9.000.000
II20202 Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 m3 850.000
II2020202 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 m3 1.700.000
II2020203 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 m3 2.550.000
II2020204 Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên m3 3.500.000
II20203 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301 Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ, đá phôi (khoáng sản khai thác) m3 83.000
II2020302 Đá hộc, đá dăm 16x40 m3 110.000
II2020303 Đá cấp phối
II202030301 Đá cấp phối Dmax 25 m3 170.000
II202030302 Đá cấp phối Dmax 37,5; đá 0x4 m3 155.000
II2020304 Đá dăm các loại
II202030401 Đá 1x1,5 m3 208.000
II202030402 Đá 1x1,9 m3 240.000
II202030403 Đá 1x2 m3 199.000
II202030404 Đá 2x4 m3 181.000
II202030405 Đá 3x8 m3 218.000
II202030406 Đá 4x6 m3 175.000
II202030407 Đá 5x7 m3 168.000
II202030408 Đá 0,5x1 (đá mi) m3 200.000
II2020305 Đá lô ca m3 140.000
II2020306 Đá chẻ m3
II202030601 Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ m3 280.000
II202030602 Đá chẻ thành phẩm m3 320.000
II2020307 Đá bụi, mạt đá, đá mi bụi, đá thải m3 100.000
II20204 Đá bazan dạng cục, cột (trụ) m3 1.500.000
II3 Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301 Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 90.000
II302 Đá sản xuất xi măng
II30201 Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 128.000
II30202 Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) m3 77.000
II30203 Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301 Đá puzolan (khoáng sản khai thác) m3 110.000
II3020302 Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) m3 53.000
II3020303 Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) m3 53.000
II3020304 Quặng latent sắt (khoáng sản khai thác) tấn 128.000
II4 Đá hoa trắng
II401 Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 450.000
II402 Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
II40201 Loại 1 - trắng đều m3 16.500.000
II40202 Loại 2 - vân vệt m3 12.750.000
II40203 Loại 3 - màu xám hoặc màu khác m3 8.500.000
II403 Đá hoa trắng dạng khối (<0,4 m3) để xẻ làm ốp lát m3 3.450.000
II404 Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat m3 340.000
II405 Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ m3 1.380.000
II406 Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo m3 300.000
II5 Cát
II501 Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) m3 56.000
II502 Cát xây dựng
II50201 Cát đen dùng trong xây dựng m3 85.000
II50202 Cát vàng dùng trong xây dựng m3 245.000
II503 Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) m3 128.000
II6 Cát làm thủy tinh
II601 Cát làm thủy tinh nguyên khai m3 245.000
II602 Cát làm thủy tinh tuyển rửa m3 298.000
II7 Đất làm gạch, ngói m3 119.000
II8 Đá Granite
II801 Đá Granite màu ruby m3 7.000.000
II802 Đá Granite màu đỏ m3 5.100.000
II803 Đá Granite màu tím, trắng
II80301 Đá Granite màu tím m3 2.125.000
II80302 Đá Granite màu trắng m3 1.750.000
II804 Đá Granite màu khác m3 3.400.000
II805 Đá gabro và diorit m3 4.250.000
II806 Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) m3 900.000
II807 Đá Granite bán phong hóa m3 59.000
II9 Sét chịu lửa
II901 Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng tấn 323.000
II902 Sét chịu lửa các màu còn lại tấn 153.000
II10 Dolomit, quartzite
II1001 Dolomit
II100101 Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng m3 383.000
II100102 Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 m3 3.400.000
II10010202 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 m3 6.800.000
II10010203 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 m3 9.000.000
II10010204 Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên m3 11.000.000
II100103 Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp m3 170.000
II100104 Đá Dolomite màu vân gỗ m3 24.000.000
II1002 Quarzit
II100201 Quặng Quarzit thường tấn 136.000
II100202 Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) tấn 255.000
II100203 Đá Quarzit (sử dụng áp điện) tấn 1.650.000
II1003 Pyrophylit
II100301 Pyrophylit (khoáng sản khai thác) tấn 118.000
II100302 Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% tấn 185.000
II100303 Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33% tấn 400.000
II100304 Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% tấn 518.000
II11 Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101 Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) tấn 255.000
II1102 Cao lanh đã rây tấn 680.000
II1103 Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tấn 298.000
II1104 Fenspat phong hóa tấn 75.000
II12 Mica, thạch anh kỹ thuật
II1201 Mica
II120101 Mica tấn 1.400.000
II120102 Sericite tấn 385.000
II120103 Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite tấn 140.000
II1202 Thạch anh kỹ thuật
II120201 Thạch anh kỹ thuật tấn 275.000
II120202 Thạch anh bột tấn 1.275.000
II120203 Thạch anh hạt tấn 1.650.000
II13 Pirite, phosphorite tấn
II1301 Quặng Pirite (1)
II1302 Quặng phosphorite
II130201 Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5< 20% tấn 425.000
II130202 Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% tấn 550.000
II130203 Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% tấn 700.000
II14 Apatit
II1401 Apatit loại I
II140101 Apatit loại I dạng cục tấn 1.550.000
II140102 Apatit loại I dạng bột tấn 1.150.000
II1402 Apatit loại II tấn 975.000
II1403 Apatit loại III tấn 425.000
II1404 Apatit loại tuyển tấn 1.250.000
II15 Secpentin (Quặng secpentin) tấn 138.000
II16 Than antraxit hầm lò
II1601 Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) tấn 1.437.000
II1602 Than cục
II160201 Than cục 1a, 1b, 1c tấn 3.381.000
II160202 Than cục 2a, 2b tấn 3.742.000
II160203 Than cục 3a, 3b tấn 3.794.000
II160204 Than cục 4a, 4b tấn 4.134.000
II160205 Than cục 5a, 5b tấn 3.705.000
II160206 Than cục don 6a, 6b, 6c tấn 3.022.000
II160207 Than cục don 7a, 7b, 7c tấn 1.641.000
II160208 Than cục don 8a, 8b, 8c tấn 970.000
II1603 Than cám
II160301 Than cám 1 tấn 2.867.000
II160302 Than cám 2 tấn 2.984.000
II160303 Than cám 3a, 3b, 3c tấn 2.717.000
II160304 Than cám 4a, 4b tấn 2.073.000
II160305 Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000
II160306 Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000
II160307 Than cám 7a, 7b, 7c tấn 975.000
II1604 Than bùn
II160401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn 886.000
II160402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn 801.000
II160403 Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c tấn 655.000
II160404 Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c tấn 564.000
II17 Than antraxit lộ thiên
II1701 Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) tấn 1.437.000
II1702 Than cục
II170201 Than cục 1a, 1b, 1c tấn 3.381.000
II170202 Than cục 2a, 2b tấn 3.742.000
II170203 Than cục 3a, 3b tấn 3.794.000
II170204 Than cục 4a, 4b tấn 4.134.000
II170205 Than cục 5a, 5b tấn 3.705.000
II170206 Than cục don 6a, 6b, 6c tấn 3.022.000
II170207 Than cục don 7a, 7b, 7c tấn 1.641.000
II170208 Than cục don 8a, 8b, 8c tấn 970.000
II1703 Than cám
II170301 Than cám 1 tấn 2.867.000
II170302 Than cám 2 tấn 2.984.000
II170303 Than cám 3a, 3b, 3c tấn 2.717.000
II170304 Than cám 4a, 4b tấn 2.073.000
II170305 Than cám 5a, 5b tấn 1.638.000
II170306 Than cám 6a, 6b tấn 1.293.000
II170307 Than cám 7a, 7b, 7c tấn 975.000
II1704 Than bùn
II170401 Than bùn tuyển 1a, 1b tấn 886.000
II170402 Than bùn tuyển 2a, 2b tấn 801.000
II170403 Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c tấn 655.000
II170404 Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c tấn 564.000
II18 Than nâu, than mỡ
II1801 Than nâu tấn 760.000
II1802 Than mỡ
II180201 Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40% tấn 2.125.000
II180202 Than mỡ có độ tro khô Ak > 40% tấn 1.330.000
II19 Than khác
II1901 Than bùn tấn 340.000
II1902 Than bùn tuyển khác tấn 156.000
II1903 Than bã sàng tấn 238.000
II1904 Xít thải than tấn 221.000
II1905 Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm tấn 1.762.000
II1906 Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm tấn 2.651.000
II20 Kim cương, rubi, sapphire
II2001 Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880.000.000
II2002 Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880.000.000
II2003 Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng kg 880.000.000
II21 Emerald, alexandrite, opan (1)
II22 Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
II2201 Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc đ/viên 660.000
II23 Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II2301 Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc tấn 880.000.000
II2302 Anmetit (thạch anh tím) tấn 1.100.000.000
II2303 Thạch anh tinh thể khác tấn 27.500.000
II24 Khoáng sản không kim loại khác
II2401 Barit
II240101 Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% tấn 60.000
II240102 Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% tấn 205.000
II210103 Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% tấn 450.000
II240104 Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% tấn 700.000
II240105 Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% tấn 900.000
II2402 Fluorit
II240201 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% tấn 108.000
II240202 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% tấn 350.000
II240203 Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% tấn 1.500.000
II240204 Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% tấn 2.750.000
II240205 Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% tấn 3.250.000
II2403 Quặng Diatomite khai thác tấn 255.000
II2404 Graphit
II240401 Quặng Graphit khai thác tấn 660.000
II240402 Tinh quặng Graphit tấn 7.300.000
II2405 Quặng Tacl (Tale)
II240501 Quặng Tacl khai thác tấn 765.000
II240502 Bột Tacl tấn 1.360.000
II2406 Bùn khoáng tấn 1.300.000
II2407 Sét Bentonite m3 255.000
II2408 Quặng Silic tấn 620.000
II2409 Quặng Magnesit tấn 1.063.000
II2410 Đá phong thủy
II241001 Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm đ/viên 1.500.000
II241002 Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm đ/viên 2.200.000
II241003 Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm đ/viên 3.300.000
II241004 Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia kg 55.000
II241005 Calcite hồng, trắng, xanh kg 550.000
II241006 Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long kg 550.000
II241007 Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy tấn 1.100.000
II241008 Tourmaline đen đ/viên 550.000
II241009 Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm kg 3.300.000
II241010 Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên đ/viên 440.000
II2411 Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh
II241101 San hô chết tấn 44.000
II241102 Sét bùn nguyên khai tấn 1.300.000
II241103 Đá granite tận dụng không thể sử dụng làm đá ốp lát có kích cỡ trên 0,4 m3 m3 400.000
III Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1 Gỗ nhóm I
III101 Cẩm lai
III10101 Đường kính (D) < 25cm m3 12.500.000
III10102 25cm<D<50cm m3 24.650.000
III10103 D≥50 cm m3 33.600.000
III102 Cẩm liên (cà gần) m3 7.300.000
III103 Dáng hương (giáng hương) m3 23.000.000
III104 Du sam m3 21.000.000
III105 Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501 D<25cm m3 6.500.000
III10502 25cm≤D<50cm m3 23.800.000
III10503 D≥50 cm m3 31.600.000
III106 Gụ
III10601 D<25cm m3 6.000.000
III10602 25cm≤D<50cm m3 11.100.000
III10603 D≥50 cm m3 14.650.000
III107 Gụ mật (Gõ mật)
III10701 D<25cm m3 4.000.000
III10702 25cm≤D<50cm m3 8.500.000
III10703 D≥50 cm m3 13.250.000
III108 Hoàng đàn m3 37.500.000
III109 Huê mộc, Sưa (Trắc thổ/Huỳnh đàn đỏ) m3 3.400.000.000
III110 Huỳnh đường m3 8.400.000
III111 Hương
III11101 D<25cm m3 7.500.000
III11102 25cm≤D<50cm m3 16.300.000
III11103 D≥50 cm m3 22.100.000
III112 Hương tía m3 15.400.000
III113 Lát m3 10.450.000
III114 Mun m3 16.000.000
III115 Muồng đen m3 6.600.000
III116 Pơ mu
III11601 D<25cm m3 8.500.000
III11602 25cm≤D<50cm m3 15.300.000
III11603 D≥50 cm m3 21.000.000
III117 Sơn huyết m3 8.500.000
III118 Trai m3 9.350.000
III119 Trắc
III11901 D<25cm m3 7.500.000
III11902 25cm≤D<35cm m3 13.450.000
III11903 35cm≤D<50cm m3 24.800.000
III11904 50cm≤D<65cm m3 62.815.000
III11905 D≥65cm m3 154.300.000
III120 Các loại khác
III12001 D<25cm m3 6.000.000
III12002 25cm≤D<35cm m3 8.400.000
III12003 35cm≤D<50cm m3 11.300.000
III12004 D≥50 cm m3 19.650.000
III2 Gỗ nhóm II
III201 Cẩm xe m3 7.000.000
III202 Đinh (đinh hương)
III20201 D<25cm m3 8.550.000
III20202 25cm≤D<50cm m3 12.200.000
III20203 D≥50 cm m3 15.000.000
III203 Lim xanh
III20301 D<25cm m3 7.600.000
III20302 25cm≤D<50cm m3 12.400.000
III20303 D≥50 cm m3 15.000.000
III204 Nghiến
III20401 D<25cm m3 4.800.000
III20402 25cm≤D<50cm m3 7.750.000
III20403 D≥50 cm m3 10.850.000
III205 Kiền kiền
III20501 D<25cm m3 6.000.000
III20502 25cm≤D<50cm m3 8.150.000
III20503 D≥50 cm m3 14.150.000
III206 Da đá m3 6.500.000
III207 Sao xanh m3 7.000.000
III208 Sến m3 8.800.000
III209 Sến mật m3 6.000.000
III210 Sến mủ m3 4.400.000
III211 Táu mật m3 8.900.000
III212 Trai ly m3 12.650.000
III213 Xoay
III21301 D<25cm m3 3.700.000
III21302 25cm≤D<50cm m3 5.000.000
III21303 D≥50 cm m3 8.000.000
III214 Các loại khác
III21401 D<25cm m3 4.000.000
III21402 25cm≤D<50cm m3 7.650.000
III21403 D≥50 cm m3 11.250.000
III3 Gỗ nhóm III
III301 Bằng lăng m3 5.000.000
III302 Cà chắc (cà chí)
III30201 D<25cm m3 3.100.000
III30202 25cm≤D<50cm m3 4.200.000
III30203 D≥50 cm m3 6.000.000
III303 Cà ổi m3 6.000.000
III304 Chò chỉ
III30401 D<25cm m3 3.200.000
III30402 25cm≤D<50cm m3 5.000.000
III30403 D≥50 cm m3 9.500.000
III305 Chò chai m3 6.000.000
III306 Chua khét m3 6.000.000
III307 Dạ hương m3 7.200.000
III308 Giỗi
III30801 D<25cm m3 7.650.000
III30802 25cm≤D<50cm m3 11.050.000
III30803 D≥50 cm m3 15.500.000
III309 Dầu gió m3 4.400.000
III310 Huỳnh m3 6.000.000
III311 Re mit m3 5.000.000
III312 Re hương m3 5.400.000
III313 Săng lẻ m3 7.200.000
III314 Sao đen m3 5.000.000
III315 Sao cát m3 4.000.000
III316 Trường mật m3 6.000.000
III317 Trường chua m3 6.000.000
III318 Vên vên m3 4.400.000
III319 Các loại khác
III31901 D<25cm m3 2.400.000
III31902 25cm≤D<35cm m3 4.000.000
III31903 35cm≤D<50cm m3 6.600.000
III31904 D≥50 cm m3 7.850.000
III4 Gỗ nhóm IV
III401 Bô bô
III40101 Chiều dài <2m m3 2.000.000
III40102 Chiều dài ≥2m m3 3.600.000
III402 Chặc khế m3 4.000.000
III403 Cóc đá m3 2.600.000
III404 Dầu các loại m3 3.600.000
III405 Re (De) m3 6.500.000
III406 Gội tía m3 6.500.000
III407 Mỡ m3 1.200.000
III408 Sến bo bo m3 3.500.000
III409 Lim sừng m3 3.500.000
III410 Thông m3 2.800.000
III411 Thông lông gà m3 4.950.000
III412 Thông ba lá m3 3.300.000
III413 Thông nàng
III41301 D<35cm m3 2.100.000
III41302 D≥35cm m3 4.100.000
III414 Vàng tăm m3 6.500.000
III415 Các loại khác
III41501 D<25cm m3 1.800.000
III41502 25cm≤D<35cm m3 3.200.000
III41503 35cm≤D<50cm m3 4.200.000
III41504 D≥50 cm m3 5.600.000
III5 Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501 Gỗ nhóm V
III50101 Chò xanh m3 5.500.000
III50102 Chò xót m3 2.800.000
III50103 Dái ngựa m3 3.600.000
III50104 Dầu m3 4.150.000
III50105 Dầu đỏ m3 3.600.000
III50106 Dầu đồng m3 3.500.000
III50107 Dầu nước m3 3.600.000
III50108 Lim vang (lim xẹt) m3 4.950.000
III50109 Muồng (Muồng cánh dán) m3 2.200.000
III50110 Sa mộc m3 4.950.000
III50111 Sau sau (Táu hậu) m3 900.000
III50112 Thông hai lá m3 3.500.000
III50113 Các loại khác
III5011301 D<25cm m3 1.800.000
III5011302 25cm≤D<50cm m3 3.000.000
III5011303 D≥50cm m3 4.950.000
III502 Gỗ nhóm VI
III50201 Bạch đàn m3 2.400.000
III50202 Cáng lò m3 3.500.000
III50203 Chò m3 3.750.000
III50204 Chò nâu m3 4.400.000
III50205 Keo m3 2.400.000
III50206 Kháo vàng m3 3.000.000
III50207 Mận rừng m3 2.200.000
III50208 Phay m3 2.200.000
III50209 Trám hồng m3 3.000.000
III50210 Xoan đào m3 3.500.000
III50211 Sấu m3 10.710.000
III50212 Các loại khác
III5021201 D<25cm m3 1.300.000
III5021202 25cm≤D<50cm m3 2.600.000
III5021203 D≥50cm m3 4.250.000
III503 Gỗ nhóm VII
III50301 Gáo vàng m3 2.800.000
III50302 Lồng mức m3 2.900.000
III50303 Mò cua (Mù cua/Sữa) m3 2.800.000
III50304 Trám trắng m3 2.800.000
III50305 Vang trứng m3 2.900.000
III50306 Xoăn m3 2.000.000
III50307 Các loại khác
III5030701 D<25cm m3 1.300.000
III5030702 25cm≤D<50cm m3 2.800.000
III5030703 D≥50cm m3 3.750.000
III504 Gỗ nhóm VIII
III50401 Bồ đề m3 1.200.000
III50402 Bộp (đa xanh) m3 4.550.000
III50403 Trụ mỏ m3 1.000.000
III50404 Các loại khác
III5040401 D<25cm m3 1.000.000
III5040402 D≥25cm m3 2.700.000
III6 Cành, ngọn, gốc, rễ
III601 Cành, ngọn m3
III602 Gốc, rễ m3
III7 Củi m3 490.000
III8 Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801 Tre
III80101 D<5cm cây 77.000
III80102 5cm≤D<6cm cây 126.000
III80103 6cm≤D<10cm cây 21.000
III80104 D≥10 cm cây 30.000
III802 Trúc cây 7.000
III803 Nứa
III80301 D<7cm cây 3.000
III80302 D≥7cm cây 7.000
III804 Mai
III80401 D<6cm cây 15.000
III80402 6cm≤D<10cm cây 26.000
III80403 D≥10 cm cây 35.000
III805 Vầu
III80501 D<6cm cây 9.000
III80502 6cm≤D<10cm cây 18.000
III80503 D≥10 cm cây 24.000
III806 Tranh cây
III807 Giang cây
III80701 D<6cm cây 5.000
III80702 6cm≤D<10cm cây 9.000
III80703 D≥10 cm cây 15.000
III808 Lồ ô
III80801 D<6cm cây 56.000
III80802 6cm≤D<10cm cây 105.000
III80803 D≥10 cm cây 15.000
III9 Trầm hương, kỳ nam
III901 Trầm hương
III90101 Loại 1 kg 500.000.000
III90102 Loại 2 kg 100.000.000
III90103 Loại 3 kg 20.000.000
III902 Kỳ nam
III90201 Loại 1 kg 1.000.000.000
III90202 Loại 2 kg 770.000.000
III10 Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001 Hồi
III100101 Tươi kg 68.000
III100102 Khô kg 90.000
III1002 Quế
III100201 Tươi kg 28.000
III100202 Khô kg 100.000
III1003 Sa nhân
III100301 Tươi kg 128.000
III100302 Khô kg 255.000
III1004 Thảo quả
III100401 Tươi kg 102.000
III100402 Khô kg 340.000
III11 Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
III1101 Song mây cây 6.000
III1102 Lá buông kg 8.000
III1103 Trắc dây kg 11.000
III1104 Gốc cây kiểng
III110401 Gốc cây kiểng (đường kính <25cm) gốc 2.500.000
III110402 Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên) gốc 4.000.000
IV Hải sản tự nhiên
IV1 Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
IV101 Ngọc trai (1)
IV102 Bào ngư kg 330.000
IV103 Hải sâm kg 510.000
IV2 Hải sản tự nhiên khác
IV201
IV20101 Cá loại 1, 2, 3 kg 51.000
IV20102 Cá loại khác kg 21.000
IV202 Cua kg 185.000
IV204 Mực
IV20401 Mực lá kg 95.000
IV20402 Các loại mực khác kg 70.000
IV205 Tôm
IV20501 Tôm hùm
IV2050101 Tôm hùm loại 1 (từ 1kg/con trở lên) kg 880.000
IV2050102 Tôm hùm loại khác kg
IV205010201 Tôm hùm bông loại khác (không phải loại 1) kg 748.000
IV205010202 Các loài tôm hùm khác kg 616.000
IV20502 Tôm khác kg 135.000
IV206 Khác
V Nước thiên nhiên
V1 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) m3 325.000
V10102 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) m3 450.000
V10103 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp m3 1.650.000
V10104 Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... m3 20.000
V102 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201 Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 150.000
V10202 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp m3 750.000
V2 Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201 Nước mặt m3 4.000
V202 Nước dưới đất (nước ngầm) m3 5.000
V3 Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301 Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá m3 70.000
V302 Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng m3 45.000
V303 Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng m3 5.000
VI Yến sào thiên nhiên đ/kg 51.100.000
VII Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên tấn 2.550.000