THÔNG TIN HỒ SƠ
Số quyết định:818/SGTVT-VP
Địa bàn:
Thời điểm: 01/04/2024
Cơ quan tiếp nhận:
Thông tin hồ sơ chi tiết
STT | Tên sản phẩm dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 570.000 | |
2 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo | 360.000 | |
3 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn | 330.000 | |
4 | Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn | 290.000 | |
5 | Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 190.000 | |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 190.000 | |
7 | Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 360.000 | |
8 | Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 330.000 | |
9 | Xe ô tô chở người từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 290.000 | |
10 | Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương | 250.000 | |
11 | Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 110.000 | |
12 | Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng | 910.000 | |
13 | Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng | 560.000 |