THÔNG TIN HỒ SƠ

Số quyết định:818/SGTVT-VP

Địa bàn:

Thời điểm: 20/03/2024

Cơ quan tiếp nhận:


Thông tin hồ sơ chi tiết

STT Tên sản phẩm dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá
1 Hỗ trợ xe buýt nội tỉnh theo Km hoạt động Đồng/tháng 6.149,92
2 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 1 (100%) cự ly dưới 25km Đồng/tháng 170.000
3 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 1 (100%) cự ly trên 25km Đồng/tháng 200.000
4 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 1 (100%) liên tuyến Đồng/tháng 280.000
5 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 2 (70%) cự ly dưới 25km Đồng/tháng 119.000
6 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 2 (70%) cự ly trên 25km Đồng/tháng 140.000
7 Hỗ trợ vé xe buýt cho các đối tượng thuộc diện ưu tiên – Đối tượng 2 (70%) liên tuyến Đồng/tháng 196.000
8 Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng Đồng/xe 570.000
9 Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo Đồng/xe 360.000
10 Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn Đồng/xe 330.000
11 Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn Đồng/xe 290.000
12 Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự Đồng/xe 190.000
13 Rơ moóc, sơ mi rơ moóc Đồng/xe 190.000
14 Xe ô tô chở người trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt Đồng/xe 360.000
15 Xe ô tô chở người từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) Đồng/xe 330.000
16 Xe ô tô chở người từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) Đồng/xe 290.000
17 Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương Đồng/xe 250.000
18 Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự Đồng/xe 110.000
19 Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng Đồng/xe 910.000
20 Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng Đồng/xe 560.000